NGC 109

NGC 109
NGC 109 (SDSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 26m 14.636s[1]
Xích vĩ+21° 48′ 26.64″[1]
Dịch chuyển đỏ0.018206[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5458[2]
Khoảng cách216.400 ± 17.850 Mly (66.350 ± 5.473 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.08[2]
Cấp sao biểu kiến (B)15.0[3]
Đặc tính
KiểuSB(r)a[2]
Kích thước81.800 ly (25.090 pc)[2][note 1]
Kích thước biểu kiến (V)1.1′ × 1.0′[2]
Tên gọi khác
UGC 251, MCG+04-02-020, PGC 1606[3]

NGC 109 là một thiên hà xoắn ốc được ước tính cách khoảng 240 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện bởi Heinrich Keyboardrrest vào năm 1861 và cường độ của nó là 13,7.[4]

Ghi chú

  1. ^ POSS1 103a-O values used.

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d e f g “NED results for object NGC 0109”. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ a b “NGC 107”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ “NGC Objects: NGC 100 - 149”.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 109 tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1629
  • PGC 1630
  • PGC 1631
  • PGC 1632
  • PGC 1633
  • PGC 1634
  • PGC 1635
  • PGC 1636
  • PGC 1637
UGC
  • UGC 247
  • UGC 248
  • UGC 249
  • UGC 250
  • UGC 251
  • UGC 252
  • UGC 253
  • UGC 254
  • UGC 255
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại