Giải quần vợt Wimbledon 2019
Giải quần vợt Wimbledon 2019 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 1–14 tháng 7[1] | |||
Lần thứ | 133 | |||
Thể loại | Grand Slam (ITF) | |||
Bốc thăm | 128S / 64D / 48XD | |||
Tiền thưởng | £38,000,000 | |||
Mặt sân | Cỏ | |||
Địa điểm | Church Road SW19, Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |||
Sân vận động | All England Lawn Tennis and Club | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nam nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đơn nam trẻ | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ trẻ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam trẻ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ trẻ | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nam khách mời | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ khách mời | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi huyền thoại | ||||
![]() ![]() | ||||
Đơn nam xe lăn | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ xe lăn | ||||
![]() | ||||
Đơn xe lăn quad | ||||
![]() | ||||
Đôi nam xe lăn | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ xe lăn | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi xe lăn quad | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Giải quần vợt Wimbledon 2019 là một giải quần vợt Grand Slam diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club ở Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Vòng đấu chính của giải đấu bắt đầu vào Thứ 2 ngày 1 tháng 7 năm 2019 và kết thúc vào Chủ nhật ngày 14 tháng 7 năm 2019.[1]
Novak Djokovic là đương kim vô địch nội dung đơn nam. Angelique Kerber là đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng thua ở vòng 2 trước Lauren Davis.
Đây là lần đầu tiên giải đấu xuất hiện loạt tie-break khi tỷ số đang là 12-12 ở set cuối. Tay vợt đầu tiên dẫn trước 7 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu.
Ở nội dung đơn nữ, sẽ có 16 tay vợt vượt qua vòng loại trong số 128 tay vợt, tăng lên từ 12 tay vợt vượt qua vòng loại trong số 96 tay vợt. Vòng loại ở nội dung đôi sẽ không thi đấu. Sự thay đổi ở vòng loại nội dung đơn nữ để phù hợp với nội dung đơn nam.[2]
Giải đấu
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fd/Centre_Court_roof.jpg/220px-Centre_Court_roof.jpg)
Giải quần vợt Wimbledon 2019 là lần thứ 133 giải đấu được tổ chức và diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club ở Luân Đôn.
Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2019 và WTA Tour 2019 dưới thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung của nam (đơn và đôi), nữ (đơn và đôi), đôi nam nữ, nam trẻ (dưới 18 – đơn và đôi) và nữ trẻ (dưới 18 – đơn và đôi), là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu, và có các nội dung đơn, đôi và quad cho các vận động viên quần vợt xe lăn dưới thể loại Grand Slam.[3]
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cỏ; các trận đấu vòng đấu chính diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club, Wimbledon. Các trận đấu vòng loại diễn ra từ Thứ 2 ngày 24 tháng 6 đến Thứ 5 ngày 27 tháng 6 năm 2019, tại Bank of England Sports Ground, Roehampton. Tennis Sub-Committee họp để quyết định các tay vợt được đặc cách vào ngày 17 tháng 6.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu.
Vận động viên chuyên nghiệp
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | 0 | ||||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Vận động viên xe lăn
Vận động viên trẻ
|
Tiền thưởng
Tiền thưởng của Giải quần vợt Wimbledon 2019 là £38,000,000, tăng 11.8% so với năm 2018.[4]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | £2,350,000 | £1,175,000 | £588,000 | £294,000 | £176,000 | £111,000 | £72,000 | £45,000 | £22,500 | £13,250 | £7,000 |
Đôi* | £540,000 | £270,000 | £135,000 | £67,000 | £32,000 | £19,000 | £12,000 | — | — | — | — |
Đôi nam nữ* | £116,000 | £58,000 | £29,000 | £14,500 | £7,000 | £3,500 | £1,750 | — | — | — | — |
Đơn xe lăn | £46,000 | £23,000 | £15,000 | £10,500 | — | — | — | — | — | — | — |
Đơn xe lăn quad | £34,000 | £17,000 | £8,500 | — | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi xe lăn* | £18,000 | £9,000 | £5,000 | — | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi xe lăn quad* | £14,000 | £7,000 | — | — | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi khách mời | £27,000 | £23,000 | £20,000 | — | — | — | — | — | — | — | — |
* mỗi đội
Tóm tắt kết quả
Đơn nam
Nhà vô địch | Á quân | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ||
Thua bán kết | |||
![]() | ![]() | ||
Thua tứ kết | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 4 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 3 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 2 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 1 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Đơn nữ
Nhà vô địch | Á quân | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ||
Thua bán kết | |||
![]() | ![]() | ||
Thua tứ kết | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 4 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 3 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 2 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Thua vòng 1 | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tóm tắt từng ngày
Hạt giống đơn
Đơn nam
Hạt giống được điều chỉnh trên hệ thống dựa trên mặt sân để đưa chính xác hơn thành tích trên sân cỏ của từng tay vợt theo tiếu chí dưới đây, áp dụng cho 32 tay vợt hàng đầu theo Bảng xếp hạng ATP vào ngày 24 tháng 6 năm 2019:
- Lấy điểm Vị trí Hệ thống vào ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- Thêm 100% điểm có được cho tất cả các giải đấu sân cỏ trong 12 tháng trước (25 tháng 6 năm 2018 – 23 tháng 6 năm 2019).
- Thêm 75% điểm có được cho giải đấu sân cỏ tốt nhất trong 12 tháng trước đó (26 tháng 6 năm 2017 – 24 tháng 6 năm 2018).
Xếp hạng và điểm trước thi đấu vào ngày 1 tháng 7 năm 2019.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() | 12,415 | 2,000 | 180 | 10,595 | Fourth round vs. ![]() |
2 | 3 | ![]() | 6,620 | 360 | 180 | 6,440 | Fourth round vs. ![]() |
3 | 2 | ![]() | 7,945 | 720 | 180 | 7,405 | Fourth round vs. ![]() |
4 | 8 | ![]() | 3,610 | 1,200 | 90 | 2,500 | Third round lost to ![]() |
5 | 4 | ![]() | 4,595 | 10 | 10 | 4,595 | First round lost to ![]() |
6 | 5 | ![]() | 4,405 | 90 | 10 | 4,325 | First round lost to ![]() |
7 | 6 | ![]() | 4,215 | 180 | 10 | 4,045 | First round lost to ![]() |
8 | 7 | ![]() | 4,040 | 360 | 180 | 3,860 | Fourth round vs. ![]() |
9 | 12 | ![]() | 2,715 | 720 | 45 | 2,040 | Second round lost to ![]() |
10 | 9 | ![]() | 2,980 | 180 | 90 | 2,890 | Third round lost to ![]() |
11 | 13 | ![]() | 2,625 | 90 | 90 | 2,625 | Third round lost to ![]() |
12 | 10 | ![]() | 2,785 | 90 | 90 | 2,785 | Third round lost to ![]() |
13 | 18 | ![]() | 1,940 | 45 | 45 | 1,940 | Second round lost to ![]() |
![]() | 2,205 | 10 | 0 | 2,195 | Withdrew due to a back injury | ||
15 | 17 | ![]() | 1,945 | 360 | 180 | 1,765 | Fourth round vs. ![]() |
16 | 15 | ![]() | 1,985 | 180 | 10 | 1,815 | First round, retired against ![]() |
17 | 20 | ![]() | 1,665 | 45 | 180 | 1,800 | Fourth round vs. ![]() |
18 | 16 | ![]() | 1,960 | 10 | 45 | 1,995 | Second round lost to ![]() |
19 | 21 | ![]() | 1,654 | (29)† | 90 | 1,715 | Third round lost to ![]() |
20 | 25 | ![]() | 1,445 | 180 | 45 | 1,310 | Second round lost to ![]() |
21 | 23 | ![]() | 1,510 | 10 | 180 | 1,680 | Fourth round vs. ![]() |
22 | 19 | ![]() | 1,715 | 45 | 45 | 1,715 | Second round lost to ![]() |
23 | 22 | ![]() | 1,600 | 0 | 180 | 1,780 | Fourth round vs. ![]() |
24 | 24 | ![]() | 1,485 | 45 | 90 | 1,530 | Third round lost to ![]() |
25 | 29 | ![]() | 1,330 | 90 | 45 | 1,285 | Second round lost to ![]() |
26 | 26 | ![]() | 1,430 | 90 | 180 | 1,520 | Fourth round vs. ![]() |
27 | 28 | ![]() | 1,340 | 45 | 90 | 1,385 | Third round lost to ![]() |
28 | 32 | ![]() | 1,278 | 90 | 180 | 1,368 | Fourth round vs. ![]() |
29 | 27 | ![]() | 1,390 | 45 | 10 | 1,355 | First round lost to ![]() |
30 | 30 | ![]() | 1,325 | 90 | 45 | 1,280 | Second round lost to ![]() |
31 | 35 | ![]() | 1,255 | 10 | 45 | 1,290 | Second round lost to ![]() |
32 | 36 | ![]() | 1,251 | 10 | 10 | 1,251 | First round lost to ![]() |
33 | 33 | ![]() | 1,265 | 90 | 90 | 1,265 | Third round lost to ![]() |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2018, nhưng điểm bảo vệ từ một giải đấu ATP Challenger Tour.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
11 | ![]() | 2,740 | 360 | 2,380 | Chấn thương đầu gối phải |
Đơn nữ
Hạt giống đơn nữ dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 24 tháng 6 năm 2019. Xếp hạng và điểm trước thi đấu vào ngày 1 tháng 7 năm 2019.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau thi đấu | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() | 6,495 | 130 | 240 | 6,605 | Fourth round vs. ![]() |
2 | 2 | ![]() | 6,377 | 130 | 10 | 6,257 | First round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() | 6,055 | 240 | 240 | 6,055 | Fourth round vs. ![]() |
4 | 4 | ![]() | 5,430 | 430 | 130 | 5,130 | Third round lost to ![]() |
5 | 5 | ![]() | 4,805 | 2,000 | 70 | 2,875 | Second round lost to ![]() |
6 | 6 | ![]() | 4,555 | 10 | 240 | 4,785 | Fourth round vs. ![]() |
7 | 7 | ![]() | 4,063 | 130 | 240 | 4,173 | Fourth round vs. ![]() |
8 | 8 | ![]() | 3,868 | 10 | 240 | 4,098 | Fourth round vs. ![]() |
9 | 9 | ![]() | 3,682 | 10 | 130 | 3,802 | Third round lost to ![]() |
10 | 11 | ![]() | 3,365 | 10 | 10 | 3,365 | First round lost to ![]() |
11 | 10 | ![]() | 3,411 | 1,300 | 240 | 2,351 | Fourth round vs. ![]() |
12 | 12 | ![]() | 3,296 | 10 | 70 | 3,356 | Second round lost to ![]() |
13 | 13 | ![]() | 3,073 | 240 | 130 | 2,963 | Third round lost to ![]() |
14 | 19 | ![]() | 2,418 | 70 | 130 | 2,478 | Third round lost to ![]() |
15 | 15 | ![]() | 2,752 | 10 | 130 | 2,872 | Third round lost to ![]() |
16 | 14 | ![]() | 2,775 | 10+13 | 10+0 | 2,762 | First round lost to ![]() |
17 | 16 | ![]() | 2,615 | 130 | 70 | 2,555 | Second round lost to ![]() |
18 | 17 | ![]() | 2,605 | 780 | 130 | 1,955 | Third round lost to ![]() |
19 | 18 | ![]() | 2,430 | 70 | 240 | 2,600 | Fourth round vs. ![]() |
20 | 20 | ![]() | 2,335 | 130 | 130 | 2,335 | Third round lost to ![]() |
21 | 21 | ![]() | 2,195 | 130 | 240 | 2,305 | Fourth round vs. ![]() |
22 | 22 | ![]() | 2,180 | 240 | 10 | 1,950 | First round lost to ![]() |
23 | 23 | ![]() | 2,105 | 10 | 10 | 2,105 | First round lost to ![]() |
24 | 24 | ![]() | 2,105 | 10 | 240 | 2,335 | Fourth round vs. ![]() |
25 | 26 | ![]() | 1,949 | (1)† | 70 | 2,018 | Second round lost to ![]() |
26 | 27 | ![]() | 1,925 | 70 | 10 | 1,865 | First round lost to ![]() |
27 | 28 | ![]() | 1,895 | 70 | 70 | 1,895 | Second round lost to ![]() |
28 | 29 | ![]() | 1,885 | 240 | 130 | 1,775 | Third round lost to ![]() |
29 | 30 | ![]() | 1,745 | 430 | 10 | 1,325 | First round lost to ![]() |
30 | 31 | ![]() | 1,732 | 130 | 240 | 1,842 | Fourth round vs. ![]() |
31 | 32 | ![]() | 1,670 | 10 | 130 | 1,790 | Third round lost to ![]() |
32 | 33 | ![]() | 1,616 | 70 | 10 | 1,556 | First round lost to ![]() |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2018. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
25 | ![]() | 1,996 | 30 | 1,966 | Chấn thương vai phải |
Hạt giống đôi
Đôi nam
| Đôi nữ
|
Đôi nam nữ
Đội | Xếp hạng1 | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | 22 | 1 |
![]() | ![]() | 22 | 2 |
![]() | ![]() | 29 | 3 |
![]() | ![]() | 31 | 4 |
![]() | ![]() | 38 | 5 |
![]() | ![]() | 38 | 6 |
![]() | ![]() | 39 | 7 |
![]() | ![]() | 49 | 8 |
![]() | ![]() | 51 | 9 |
![]() | ![]() | 55 | 10 |
![]() | ![]() | 55 | 11 |
![]() | ![]() | 59 | 12 |
![]() | ![]() | 67 | 13 |
![]() | ![]() | 68 | 14 |
![]() | ![]() | ||
![]() | ![]() | 72 | 16 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 1 tháng 7 năm 2019.
Nhà vô địch
Chuyên nghiệp
Đơn nam
Novak Djokovic đánh bại
Roger Federer, 7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3)
Đơn nữ
Simona Halep đánh bại
Serena Williams, 6–2, 6–2
Đôi nam
Juan Sebastián Cabal /
Robert Farah đánh bại
Nicolas Mahut /
Édouard Roger-Vasselin, 6–7(5–7), 7–6(7–5), 7–6(8–6), 6–7(5–7), 6–3
Đôi nữ
Hsieh Su-wei /
Barbora Strýcová đánh bại
Gabriela Dabrowski /
Xu Yifan, 6–2, 6–4
Đôi nam nữ
Ivan Dodig /
Latisha Chan đánh bại
Robert Lindstedt /
Jeļena Ostapenko, 6–2, 6–3
Trẻ
Đơn nam trẻ
Shintaro Mochizuki đánh bại
Carlos Gimeno Valero, 6–3, 6–2
Đơn nữ trẻ
Daria Snigur đánh bại
Alexa Noel, 6−4, 6−4
Đôi nam trẻ
Jonáš Forejtek /
Jiří Lehečka đánh bại
Liam Draxl /
Govind Nanda, 7−5, 6−4
Đôi nữ trẻ
Savannah Broadus /
Abigail Forbes đánh bại
Kamilla Bartone /
Oksana Selekhmeteva, 7–5, 5–7, 6–2
Khách mời
Đôi nam khách mời
Arnaud Clément /
Michaël Llodra đánh bại
Xavier Malisse /
Max Mirnyi, 6–3, 1–6, [10–7]
Đôi nữ khách mời
Cara Black /
Martina Navratilova đánh bại
Marion Bartoli /
Daniela Hantuchová, 6–0, 3–6, [10–8]
Đôi nam khách mời cao tuổi
Jonas Björkman /
Todd Woodbridge đánh bại
Jacco Eltingh /
Paul Haarhuis, 4−6, 6−3, [10−6]
Sự kiện xe lăn
Đơn nam xe lăn
Gustavo Fernández đánh bại
Shingo Kunieda, 4–6, 6–3, 6–2
Đơn nữ xe lăn
Aniek van Koot đánh bại
Diede de Groot, 6–4, 4–6, 7–5
Đơn xe lăn quad
Dylan Alcott đánh bại
Andrew Lapthorne, 6−0, 6−2
Đôi nam xe lăn
Joachim Gérard /
Stefan Olsson đánh bại
Alfie Hewett /
Gordon Reid, 6−4, 6−2
Đôi nữ xe lăn
Diede de Groot /
Aniek van Koot đánh bại
Marjolein Buis /
Giulia Capocci, 6−1, 6−1
Đôi xe lăn quad
Dylan Alcott /
Andrew Lapthorne đánh bại
Koji Sugeno /
David Wagner, 6–2, 7–6(7–4)
Đặc cách vào vòng đấu chính
Những tay vợt sau đây sẽ được đưa vào tham gia giải đấu chính thức qua đặc cách.[5]
Đơn nam
| Đơn nữ
|
Đôi nam
| Đôi nữ
|
Đôi nam nữ
Jay Clarke /
Cori Gauff
Scott Clayton /
Sarah Beth Grey
Evan Hoyt /
Eden Silva
Jonny O'Mara /
Naomi Broady
Joe Salisbury /
Katy Dunne
Vòng loại
Đơn nam
| Đơn nữ
|
Bảo toàn thứ hạng
Dưới đây là những tay vợt được vào vòng đấu chính nhờ bảo toàn thứ hạng:
|
|
Rút lui
Dưới đây là những tay vợt đã được vào vòng đấu chính, nhưng rút lui vì bị chấn thương hợac những lý do khác:
|
|
Tham khảo
- ^ a b “ATP Announces 2019 ATP World Tour Calendar”. ATP World Tour (bằng tiếng Anh). 30 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Wimbledon: Final set tie-breaks to be introduced in 2019”. 19 tháng 10 năm 2018 – qua www.bbc.co.uk.
- ^ “From park courts to Slams: the wheelchair tennis revolution”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
- ^ “2019 Prize money press release” (PDF). Wimbledon. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Wild Cards for The Championships 2019”. Wimbledon. 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Tiền nhiệm Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 | Grand Slam | Kế nhiệm Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 |
Tiền nhiệm Giải quần vợt Wimbledon 2018 | Giải Vô địch Wimbledon | Kế nhiệm Giải quần vợt Wimbledon 2020 |