Horia Tecău
![]() Horia Tecău tại Giải quần vợt Wimbledon 2015 ở Luân Đôn | ||||||||||||
Quốc tịch | ![]() | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nơi cư trú | Constanța, România | |||||||||||
Sinh | 19 tháng 1, 1985 (39 tuổi) Brașov, Romania | |||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | |||||||||||
Lên chuyên nghiệp | 2003 | |||||||||||
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) | |||||||||||
Tiền thưởng | US$4,487,531[1] | |||||||||||
Đánh đơn | ||||||||||||
Thắng/Thua | 0–3 | |||||||||||
Số danh hiệu | 0 | |||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 326 (4 tháng 4 năm 2005) | |||||||||||
Đánh đôi | ||||||||||||
Thắng/Thua | 365–219 | |||||||||||
Số danh hiệu | 34 | |||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 2 (23 tháng 11 năm 2015) | |||||||||||
Thứ hạng hiện tại | Số 16 (16 tháng 7 năm 2018) | |||||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | ||||||||||||
Úc Mở rộng | BK (2012, 2015) | |||||||||||
Pháp Mở rộng | BK (2015) | |||||||||||
Wimbledon | VĐ (2015) | |||||||||||
Mỹ Mở rộng | VĐ (2017) | |||||||||||
Giải đấu đôi khác | ||||||||||||
ATP Finals | VĐ (2015) | |||||||||||
Đôi nam nữ | ||||||||||||
Số danh hiệu | 1 | |||||||||||
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | ||||||||||||
Úc Mở rộng | VĐ (2012) | |||||||||||
Pháp Mở rộng | BK (2015) | |||||||||||
Wimbledon | TK (2013, 2015) | |||||||||||
Mỹ Mở rộng | BK (2017) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||
Cập nhật lần cuối: 6 tháng 11 năm 2017. |
Horia Tecău (phát âm tiếng România: [ˈhori.a teˈkəw];[2] sinh ngày 19 tháng 1 năm 1985)[3] là một vận động viên quần vợt người România hiện đang đứng thứ 8 trên thế giới ở nội dung đôi. Anh đã lên chuyên nghiệp vào năm 2003 và đã vào chung kết của Giải quần vợt Wimbledon năm 2010, năm 2011 và năm 2012 với Robert Lindstedt trước khi vô địch vào năm 2015 với Jean-Julien Rojer, họ cũng đã vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017. Tecău cũng giành được danh hiệu đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012 với Bethanie Mattek-Sands và ATP World Tour Finals 2015 với Jean-Julien Rojer.
Các trận chung kết quan trọng
Chung kết Grand Slam
Đôi: 5 (2 danh hiệu, 3 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2010 | Wimbledon | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 1–6, 5–7, 5–7 |
Á quân | 2011 | Wimbledon | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 4–6, 6–7(2–7) |
Á quân | 2012 | Wimbledon | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 4–6, 6–7(5–7), 7–6(7–5), 3–6 |
Vô địch | 2015 | Wimbledon | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4, 6–4 |
Vô địch | 2017 | Mỹ Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–3 |
Đôi nam nữ: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2012 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 5–7, [10–3] |
Á quân | 2014 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 2–6 |
Á quân | 2016 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 6–4, [5–10] |
Giải đấu cuối năm
Đôi: 1 (1 danh hiệu)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2015 | Luân Đôn | Cứng (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–3 |
Chung kết Masters 1000
Đôi: 4 (2 danh hiệu, 2 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số trong trận chung kết |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2012 | Madrid | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 4–6 |
Vô địch | 2012 | Cincinnati | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–4 |
Vô địch | 2016 | Madrid | Đất nện | ![]() | ![]() ![]() | 6-4, 7-6 7-5 |
Á quân | 2016 | Cincinnati | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(5–7), 7–6(7–5), [6–10] |
Chung kết Thế vận hội
Đôi: 1 chung kết (1 huy chương bạc)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Bạc | 2016 | Rio de Janeiro | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 6–3, 4–6 |
Chung kết sự nghiệp ATP
Đôi: 52 (34 danh hiệu, 18 á quân)
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loss | 0–1 | tháng 5 năm 2009 | Austrian Open Kitzbühel, Austria | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(11–9), 2–6, [7–10] |
Loss | 0–2 | Th7 năm 2009 | Stuttgart Open, Germany | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 5–7, 4–6 |
Win | 1–2 | Th1 năm 2010 | Auckland Open, New Zealand | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 6–4 |
Win | 2–2 | Th4 năm 2010 | Grand Prix Hassan II, Morocco | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 3–6, [10–7] |
Win | 3–2 | Th6 năm 2010 | Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands | 250 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 1–6, 7–5, [10–7] |
Loss | 3–3 | Th7 năm 2010 | Wimbledon, United Kingdom | Grand Slam | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 1–6, 5–7, 5–7 |
Win | 4–3 | Th7 năm 2010 | Swedish Open, Sweden | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 7–5 |
Win | 5–3 | Th8 năm 2010 | New Haven Open, United States | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 7–5 |
Loss | 5–4 | Th1 năm 2011 | Brisbane International, Australia | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, ret. |
Win | 6–4 | Th2 năm 2011 | Zagreb Indoors, Croatia | 250 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–4 |
Win | 7–4 | Th2 năm 2011 | Mexican Open, Mexico | 500 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–1, 6–3 |
Win | 8–4 | Th4 năm 2011 | Grand Prix Hassan II, Morocco (2) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–1 |
Loss | 8–5 | Th6 năm 2011 | Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands | 250 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 6–2, [8–10] |
Loss | 8–6 | Th7 năm 2011 | Wimbledon, United Kingdom (2) | Grand Slam | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 4–6, 6–7(3–7) |
Win | 9–6 | Th7 năm 2011 | Swedish Open, Sweden (2) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–3 |
Loss | 9–7 | Th8 năm 2011 | Washington Open, United States | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(9–7), 6–7(8–10), [7–10] |
Loss | 9–8 | Th10 năm 2011 | China Open, China | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(2–7), 6–7(4–7) |
Loss | 9–9 | Th2 năm 2012 | Rotterdam Open, Netherlands | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 5–7, [14–16] |
Win | 10–9 | Th4 năm 2012 | Romanian Open, Romania | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–2), 6–3 |
Loss | 10–10 | tháng 5 năm 2012 | Madrid Open, Spain | Masters 1000 | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 4–6 |
Win | 11–10 | Th6 năm 2012 | Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands (2) | 250 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 7–6(7–1) |
Loss | 11–11 | Th7 năm 2012 | Wimbledon, United Kingdom (3) | Grand Slam | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 4–6, 6–7(5–7), 7–6(7–5), 3–6 |
Win | 12–11 | Th7 năm 2012 | Swedish Open, Sweden (3) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 7–6(7–5) |
Win | 13–11 | Th8 năm 2012 | Cincinnati Masters, United States | Masters 1000 | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–4 |
Loss | 13–12 | Th1 năm 2013 | Sydney International, Australia | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Loss | 13–13 | Th3 năm 2013 | Delray Beach Open, United States | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 4–6 |
Win | 14–13 | Th4 năm 2013 | Romanian Open, Romania (2) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 4-6, 6-4, [10-6] |
Win | 15–13 | Th6 năm 2013 | Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands (3) | 250 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 7–6(7–4) |
Win | 16–13 | Th10 năm 2013 | China Open, China | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Win | 17–13 | Th2 năm 2014 | Zagreb Indoors, Croatia (2) | 250 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 6–4, [10–2] |
Loss | 17–14 | Th2 năm 2014 | Rotterdam Open, Netherlands (2) | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 6–7(7–4) |
Win | 18–14 | Th4 năm 2014 | Grand Prix Hassan II, Morocco (3) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 6–2 |
Win | 19–14 | Th4 năm 2014 | Romanian Open, Romania (3) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–4 |
Win | 20–14 | Th6 năm 2014 | Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands (4) | 250 Series | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 7–6(7–3) |
Win | 21–14 | Th8 năm 2014 | Washington Open, United States | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 6–4 |
Win | 22–14 | Th9 năm 2014 | Shenzhen Open, China | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 7–6(7–4) |
Win | 23–14 | Th10 năm 2014 | China Open, China (2) | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(6–8), 7–5, [10–5] |
Win | 24–14 | Th10 năm 2014 | Valencia Open, Spain | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–2 |
Loss | 24–15 | Th1 năm 2015 | Sydney International, Australia (2) | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 6–7(5–7) |
Win | 25–15 | Th2 năm 2015 | Rotterdam Open, Netherlands | 500 Series | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 3–6, 6–3, [10–8] |
Loss | 25–16 | tháng 5 năm 2015 | Open de Nice Côte d'Azur, France | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(4–7), 6–2, [7–10] |
Win | 26–16 | Th7 năm 2015 | Wimbledon, United Kingdom | Grand Slam | Grass | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4, 6–4 |
Win | 27–16 | Th11 năm 2015 | ATP World Tour Finals, United Kingdom | Tour Finals | Hard (i) | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–3 |
Win | 28–16 | Th4 năm 2016 | Romanian Open, Romania (4) | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 7–5, 6–4 |
Win | 29–16 | tháng 5 năm 2016 | Madrid Open, Spain | Masters 1000 | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–3 |
Loss | 29–17 | Th8 năm 2016 | Olympic Games, Brazil | Olympics | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 6–3, 4–6 |
Loss | 29–18 | Th8 năm 2016 | Cincinnati Masters, United States | Masters 1000 | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–7(5–7), 7–6(7–5), [6–10] |
Win | 30–18 | Th3 năm 2017 | Dubai Tennis Championships, UAE | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 4–6, 6–3, [10–3] |
Win | 31–18 | tháng 5 năm 2017 | Geneva Open, Switzerland | 250 Series | Clay | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 7–6(11–9), [10–6] |
Win | 32–18 | Th8 năm 2017 | Winston-Salem Open, United States | 250 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–3, 6–4 |
Win | 33–18 | Th9 năm 2017 | US Open, United States | Grand Slam | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 6–3 |
Win | 34–18 | Th3 năm 2018 | Dubai Tennis Championships, UAE (2) | 500 Series | Hard | ![]() | ![]() ![]() | 6–2, 7–6(7–2) |
Thống kê sự nghiệp đôi
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
Giải đấu | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Giải Grand Slam | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc Mở rộng | A | A | 3R | 2R | 1R | SF | 2R | 2R | SF | QF | 3R | 2R | 0 / 9 | 18–9 | ||||||||||||||||
Pháp Mở rộng | A | 2R | 2R | 1R | QF | 2R | 2R | 3R | SF | 2R | 3R | 0 / 10 | 16–10 | |||||||||||||||||
Wimbledon | A | Q1 | 3R | F | F | F | 3R | 3R | W | 1R | 1R | 1 / 9 | 27–8 | |||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | A | 2R | 2R | 3R | QF | 3R | 1R | 3R | QF | 3R | W | 1 / 10 | 20–8 | |||||||||||||||||
Thắng-Bại | 0–0 | 2–2 | 6–4 | 8–4 | 11–4 | 12–4 | 4–4 | 7–4 | 14–2 | 6–4 | 11–3 | 1–1 | 2 / 38 | 81-35 | ||||||||||||||||
Giải đấu cuối năm | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tour Finals | Không vượt qua vòng loại | RR | RR | DNQ | RR | W | KVQVL | RR | 1 / 5 | 7–10 | ||||||||||||||||||||
Thế vận hội | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đôi | KTC | A | Không tổ chức | V1 | Không tổ chức | CK-HCB | KTC | 0 / 2 | 4–2 | |||||||||||||||||||||
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Indian Wells | A | A | A | A | 1R | 2R | A | 1R | 1R | 1R | QF | 2R | 0 / 6 | 3–6 | ||||||||||||||||
Miami | 1R | A | A | 1R | QF | 1R | A | 1R | QF | 1R | 2R | 2R | 0 / 8 | 5–8 | ||||||||||||||||
Monte Carlo | A | A | A | A | 1R | 2R | QF | 1R | 2R | 2R | 2R | 2R | 0 / 7 | 2–7 | ||||||||||||||||
Madrid1 | A | A | A | 2R | 1R | F | QF | 2R | 2R | W | 1R | 1 / 8 | 11–7 | |||||||||||||||||
Rome | A | A | A | A | QF | SF | SF | 1R | QF | 2R | 1R | 0 / 7 | 8–7 | |||||||||||||||||
Canada | A | A | A | 2R | 2R | SF | 2R | QF | QF | SF | 2R | 0 / 8 | 9–8 | |||||||||||||||||
Cincinnati | A | A | A | 1R | 2R | W | 2R | QF | QF | F | QF | 1 / 8 | 13–7 | |||||||||||||||||
Thượng Hải2 | A | A | A | 2R | QF | 2R | 1R | 2R | 2R | A | SF | 0 / 7 | 4–7 | |||||||||||||||||
Paris | A | A | A | 1R | 2R | 2R | SF | SF | QF | 2R | SF | 0 / 8 | 8–8 | |||||||||||||||||
Thăn-Bại | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 3–6 | 5–9 | 12–8 | 8–7 | 7–9 | 6–9 | 9–7 | 10–9 | 2–2 | 1 / 66 | 60–65 | ||||||||||||||||
Xếp hạng cuối năm | 175 | 87 | 46 | 15 | 12 | 9 | 23 | 16 | 2 | 19 | 8 |
1 Tổ chức Hamburg Masters (đất nện ngoài trời) đến năm 2008, Madrid Masters (đất nện ngoài trời) 2009 – nay.
2 Tổ chức Stuttgart Masters (cứng trong nhà) đến năm 2001, Madrid Masters (cứng trong nhà) từ năm 2002–08, và Thượng Hải Masters (cứng trong nhà) 2009 – nay.
Tiền thưởng sự nghiệp ATP Tour
Năm | Majors | Vô địch ATP | Tổng số vô địch | Tiền thường ($) | Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|
2003 | 0 | 0 | 0 | 3,714 | 821 [4] |
2004 | 0 | 0 | 0 | 17,433 | 414 [5] |
2005 | 0 | 0 | 0 | 16,416 | 428 [6] |
2006 | 0 | 0 | 0 | 14,360 | 501 [7] |
2007 | 0 | 0 | 0 | 18,625 | 455 [8] |
2008 | 0 | 0 | 0 | 47,861, | 310 [9] |
2009 | 0 | 0 | 0 | 103,430 | 202 [10] |
2010 | 0 | 5 | 5 | 241,780 | 116 [11] |
2011 | 0 | 4 | 4 | 447,311 Lưu trữ 2013-02-01 tại Wayback Machine | 70[12] |
2012 | 0 | 4 | 4 | 497,956 Lưu trữ 2013-01-18 tại Wayback Machine | 61[13] |
2013 | 0 | 3 | 3 | 294,482 | 146[14] |
2014 | 0 | 3 | 3 | 519,036 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine | 100[15] |
2015 | 1 | 3 | 3 | 886,584 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine | 100[16] |
2016 | 0 | 3 | 3 | 886,584 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine | 100[17] |
2017 | 0 | 3 | 3 | 886,584 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine | 100[18] |
2018 | 0 | 3 | 3 | 147,487 | 128[19] |
Sự nghiệp | 0 | 21 | 21 | $4,487,531 | 171 [20] |
Tham khảo
- ^ Horia Tecău site: Hiệp hội quần vợt nhà nghề
- ^ “The pronunciation by Horia Tecău himself”. ATP World Tour. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Horia Tecău profile”. daviscup.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2010.
- ^ “2003 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2009.
- ^ “2004 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2009.
- ^ “2005 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2009.
- ^ “2006 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2009.
- ^ “2007 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2010.
- ^ “2008 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2009.
- ^ “2009 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2010.
- ^ “2010 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011.
- ^ “2011 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2013.
- ^ “2012 Prize Money”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013.
- ^ “2013 Prize Money”.
- ^ “2014 Prize Money”.
- ^ “2015 Prize Money”.
- ^ “2015 Prize Money”.
- ^ “2015 Prize Money”.
- ^ “2015 Prize Money”.
- ^ “Career Prize Money”.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Horia Tecău trên trang chủ ATP (tiếng Anh)
- Horia Tecău tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- Horia Tecău tại Davis Cup
Giải thưởng | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm:![]() ![]() | Đồng đội ATP của năm (với ![]() 2015 | Kế nhiệm:![]() ![]() |
Tiền nhiệm:![]() ![]() | ITF Men's Doubles World Champion (với ![]() 2015 | Kế nhiệm:![]() ![]() |
Tiền nhiệm:![]() | Hoạt động nhân đạo Arthur Ashe của năm 2017 | Kế nhiệm: Đương nhiệm |
Thế vận hội | ||
Tiền nhiệm: Valeria Motogna-Beşe | Người cầm cờ cho ![]() Luân Đôn 2012 | Kế nhiệm: Cătălina Ponor |
Bản mẫu:Top ten male doubles tennis players of countries belonging to Tennis Europe Bản mẫu:Top ten Romanian male doubles tennis players