Eastbourne International 2019

Eastbourne International 2019
Ngày23–29 tháng 6
Lần thứ9 (nam)
45 (nữ)
Thể loạiATP 250 (nam)
WTA Premier (nữ)
Bốc thăm28S / 16D (nam)
56S / 16D (nữ)
Tiền thưởng€661,085 (nam)
$998,712 (nữ)
Mặt sânCỏ
Địa điểmEastbourne, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Sân vận độngDevonshire Park LTC
Các nhà vô địch
Đơn nam
Hoa Kỳ Taylor Fritz
Đơn nữ
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
Đôi nam
Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah
Đôi nữ
Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
← 2018 · Eastbourne International · 2020 →

Eastbourne International 2019 (còn được biết đến với Nature Valley International vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nam và nữ thi đấu trên mặt sân cỏ ngoài trời. Đây là lần thứ 45 (nữ) và lần thứ 9 (nam) giải đấu được tổ chức. Giải đấu là một phần của WTA Premier tournament của WTA Tour 2019 và là một phần của ATP World Tour 250 của ATP World Tour 2019. Giải đấu diễn ra tại Devonshire Park Lawn Tennis Club ở Eastbourne, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 6 năm 2019.[1][2]

Điểm và tiền thưởng

Phân phối điểm

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/48 Q Q2 Q1
Đơn nam 250 150 90 45 20 0 12 6 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 470 305 185 100 55 30 1 25 13 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/48 Q2 Q1
Đơn nam €117,930 €62,115 €33,650 €19,170 €11,295 €6,690 €3,010 €1,505
Đơn nữ $158,770 $84,505 $42,260 $21,415 $11,140 $5,825 $3,840 $2,125 $1,278
Đôi nam €35,830 €18,830 €10,210 €5,840 €3,420
Đôi nữ $49,950 $26,435 $14,539 $7,410 $4,020

Nội dung đơn ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 ARG Guido Pella 24 1
 SRB Laslo Đere 27 2
 GBR Kyle Edmund 30 3
 SRB Dušan Lajović 31 4
 ESP Fernando Verdasco 37 5
 FRA Gilles Simon 38 6
 ITA Marco Cecchinato 40 7
 MDA Radu Albot 41 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 6 năm 2019.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Miễn đặc biệt:

  • Tây Ban Nha Feliciano López

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

  • Hoa Kỳ Denis Kudla
  • Argentina Juan Ignacio Londero

Rút lui

Trước giải đấu

Nội dung đôi ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 COL Juan Sebastián Cabal  COL Robert Farah 10 1
 ARG Máximo González  ARG Horacio Zeballos 40 2
 FRA Fabrice Martin  FRA Édouard Roger-Vasselin 60 3
 GBR Dominic Inglot  USA Austin Krajicek 70 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 6 năm 2019.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Clayton / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Ward
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lloyd Glasspool

Thay thế:

Rút lui

Trước giải đấu
  • Argentina Leonardo Mayer

Nội dung đơn WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 AUS Ashleigh Barty 2 1
 CZE Karolína Plíšková 3 2
 NED Kiki Bertens 4 3
 GER Angelique Kerber 6 4
 UKR Elina Svitolina 7 5
 ROU Simona Halep 8 6
 USA Sloane Stephens 9 7
 BLR Aryna Sabalenka 10 8
 LAT Anastasija Sevastova 12 9
 SUI Belinda Bencic 13 10
 DEN Caroline Wozniacki 14 11
 CHN Wang Qiang 15 12
 CZE Markéta Vondroušová 16 13
 GBR Johanna Konta 18 14
 GER Julia Görges 19 15
 EST Anett Kontaveit 20 16
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 6 năm 2019.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

  • Đức Anna-Lena Friedsam

Vượt qua vòng loại:

  • Pháp Fiona Ferro
  • Slovenia Polona Hercog
  • Nga Veronika Kudermetova
  • Hoa Kỳ Jessica Pegula
  • Úc Samantha Stosur
  • Ukraina Dayana Yastremska

Thua cuộc may mắn:

  • Kazakhstan Zarina Diyas
  • Úc Daria Gavrilova
  • Thụy Sĩ Viktorija Golubic
  • Ba Lan Magda Linette
  • Pháp Pauline Parmentier
  • Luxembourg Mandy Minella

Rút lui

Trước giải đấu
  • Canada Bianca Andreescu → thay thế bởi Nga Evgeniya Rodina
  • Úc Ashleigh Barty → thay thế bởi Luxembourg Mandy Minella
  • Slovakia Dominika Cibulková → thay thế bởi Thụy Điển Rebecca Peterson
  • Đức Julia Görges → replaced by Kazakhstan Zarina Diyas
  • Đức Tatjana Maria → thay thế bởi Đức Andrea Petkovic
  • Nga Anastasia Pavlyuchenkova → thay thế bởi Slovenia Tamara Zidanšek
  • Hoa Kỳ Alison Riske → thay thế bởi Ba Lan Magda Linette
  • Latvia Anastasija Sevastova → thay thế bởi Thụy Sĩ Viktorija Golubic
  • Croatia Donna Vekić → thay thế bởi Úc Daria Gavrilova
  • Trung Quốc Wang Qiang → thay thế bởi Pháp Pauline Parmentier
Trong giải đấu
  • Tunisia Ons Jabeur (chấn thương cổ chân phải)

Bỏ cuộc

  • Hoa Kỳ Danielle Collins (chấn thương lưng thấp)
  • Latvia Jeļena Ostapenko (chấn thương hông trái)
  • Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (chấn thương chân trái)

Nội dung đôi WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CAN Gabriela Dabrowski  CHN Xu Yifan 20 1
 AUS Samantha Stosur  CHN Zhang Shuai 21 2
 Hoa Kỳ Nicole Melichar  CZE Květa Peschke 27 3
 GER Anna-Lena Grönefeld  NED Demi Schuurs 33 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 6 năm 2019.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Thay thế:

  • România Mihaela Buzărnescu / Đức Anna-Lena Friedsam
  • Croatia Darija Jurak / Slovenia Katarina Srebotnik

Rút lui

Trước giải đấu
  • Latvia Jeļena Ostapenko (chấn thương hông trái)
  • Trung Quốc Zheng Saisai (chấn thương hông trái)
Trong giải đấu

Nhà vô địch

Đơn nam

Đơn nữ

Đôi nam

  • Colombia Juan Sebastian Cabal / Colombia Robert Farah đánh bại Argentina Maximo González / Argentina Horacio Zeballos, 3–6, 7–6(7–4), [10–6]

Đôi nữ

  • Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan đánh bại Bỉ Kirsten Flipkens / Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands, 2–6, 6–3, [10–6]

Tham khảo

  1. ^ “ATP Nature Valley International Overview”. www.atpwourldtour.com. ATP.
  2. ^ “WTA Nature Valley International: Overview”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Eastbourne International
1974 1975 1976 KTC 1978 1979
1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
  • x
  • t
  • s
ATP World Tour 2019
« 2018
2020 »
Grand Slam
ATP World Tour Masters 1000
ATP World Tour 500
ATP World Tour 250
Đội tuyển
  • ATP Finals, Luân Đôn (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2019
« 2018
2020 »
Grand Slam
WTA Premier Mandatory
WTA Premier 5
WTA Premier
  • Brisbane (S, D)
  • Sydney (S, D)
  • St. Petersburg (S, D)
  • Doha (S, D)
  • Charleston (S, D)
  • Stuttgart (S, D)
  • Birmingham (S, D)
  • Eastbourne (S, D)
  • San Jose (S, D)
  • Trịnh Châu (S, D)
  • Osaka (S, D)
  • Moscow (S, D)
WTA International
  • Auckland (S, D)
  • Thâm Quyến (S, D)
  • Hobart (S, D)
  • Hua Hin (S, D)
  • Budapest (S, D)
  • Acapulco (S, D)
  • Monterrey (S, D)
  • Bogotá (S, D)
  • Lugano (S, D)
  • İstanbul (S, D)
  • Prague (S, D)
  • Rabat (S, D)
  • Nuremberg (S, D)
  • Strasbourg (S, D)
  • 's-Hertogenbosch (S, D)
  • Nottingham (S, D)
  • Santa Ponsa (S, D)
  • Bucharest (S, D)
  • Lausanne (S, D)
  • Jūrmala (S, D)
  • Palermo (S, D)
  • Washington D.C. (S, D)
  • New York City (S, D)
  • Hiroshima (S, D)
  • Nam Xương (S, D)
  • Quảng Châu (S, D)
  • Seoul (S, D)
  • Tashkent (S, D)
  • Linz (S, D)
  • Thiên Tân (S, D)
  • Luxembourg City (S, D)
Đội tuyển
  • Fed Cup
    • Nhóm Thế giới I
    • Nhóm Thế giới II
    • Play-off WG I
    • Play-off WG II
    • châu Mỹ
    • châu Á/châu Đại Dương
    • châu Âu/châu Phi
  • WTA Elite Trophy, Châu Hải (S, D)
  • WTA Finals, Thâm Quyến (S, D)