Yucca jaliscensis
Yucca jaliscensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. jaliscensis |
Danh pháp hai phần | |
Yucca jaliscensis (Trel.) Trel. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Yucca jaliscensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Trel.) Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ World Checklist of Selected Plant Families, The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012, search for "Yucca jaliscensis"
- ^ The Plant List (2010). “Yucca jaliscensis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Yucca jaliscensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca jaliscensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca jaliscensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|