Working Class Hero

"Working Class Hero"
Bài hát của John Lennon
từ album John Lennon/Plastic Ono Band
Mặt A"Imagine"
Phát hành11 tháng 12 năm 1970 (album),
1975 (1975) (đĩa đơn)
Định dạng7"
Thu âm26 tháng 9 – 9 tháng 10 năm 1970
Thể loạiFolk
Thời lượng3:48
Hãng đĩaApple[1]
Sáng tácJohn Lennon
Sản xuất
  • John Lennon
  • Yoko Ono
  • Phil Spector

"Working Class Hero" là ca khúc của ca sĩ, nhạc sĩ người Anh John Lennon trích từ album solo đầu tay John Lennon/Plastic Ono Band (1970), sau trở thành đĩa đơn của anh vào năm 1975 do hãng Apple Records phát hành vào năm 1975.

"Working Class Hero" thể hiện rõ quan điểm chính trị của Lennon[2], khi trực tiếp đề cập tới Chủ nghĩa Marx[3], chính trị cánh tả trong những phê phán về phân hóa giai cấp trong xã hội. Trong bài phỏng vấn trên tạp chí Rolling Stone vào năm 1970, anh chia sẻ nội dung ca khúc là con đường mà giai cấp công nhân trở thành tầng lớp trung lưu[4]. "Đây là một ca khúc cách mạng — thật ra nó nói về một cuộc cách mạng trong xã hội này. Ngay cả quan điểm của nó đã mang tính cách mạng rồi. Đây là một ca khúc dành cho những con người lao động, chứ không phải dành cho những kẻ đần độn. Tôi hi vọng nó cũng mang được thông điệp mà "Give Peace a Chance" đã từng đem lại. Nhưng mặt khác, tôi cũng cho rằng nó sớm sẽ bị lãng quên mà thôi. Nó đơn thuần chỉ dành cho những con người như tôi, những con người tầng lớp lao động đang từng bước trở thành trung lưu. Và với kinh nghiệm của tôi, bài hát này mang thông điệp nhắc nhở"[5].

Đây là ca khúc thứ hai của Lennon trực tiếp đề cập tới chính trị, sau ca khúc "Revolution" mà anh trình bày cùng ban nhạc The Beatles trong Album trắng (1968). Chủ đề này còn được đề cập nhiều trong album tiếp theo của anh, Some Time in New York City (1972)[2].

Các bản hát lại

  • Marianne Faithfull hát lại ca khúc này trong album Broken English (1979).
  • Richie Havens hát lại ca khúc này trong album Sings Beatles and Dylan (1987).
  • David Bowie cùng ban nhạc Tin Machine trong album đầu tay của ban nhạc vào năm 1989.
  • Marilyn Manson đưa ca khúc này trở thành đĩa đơn (2000) cho album Disposable Teens.
  • Green Day hát lại ca khúc này trong album Instant Karma: The Amnesty International Campaign to Save Darfur (2007).
  • Đĩa đơn cùng tên của Tommy Roe (#79 tại Canada vào tháng 6 năm 1973/#29 AC) lại không phải ca khúc này.

Tham khảo

  1. ^ Madinger, Chip; Raile, Scott (2015). LENNONOLOGY Strange Days Indeed – A Scrapbook Of Madness. Chesterfield, MO: Open Your Books, LLC. tr. 210. ISBN 978-1-63110-175-5.
  2. ^ a b “Working Class Hero”. The Beatles Bible (bằng tiếng Anh). ngày 2 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ admin (ngày 25 tháng 1 năm 2019). “John Lennon's Imagine and Marxism - Free Themes Examples”. Gettweakbox.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ Wenner, Jann (tháng 12 năm 1970). “John Lennon interview”. Rolling Stone. New York City: Wenner Media LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2009.
  5. ^ “John Lennon's Song: Working Class Hero”. The Beatles Bible. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
John Lennon/Plastic Ono Band • Imagine • Mind Games • Walls and Bridges • Rock 'n' Roll
Cùng Ono Yōko
Unfinished Music No.1: Two Virgins • Unfinished Music No.2: Life with the Lions • Wedding Album • Some Time in New York City • Double Fantasy • Milk and Honey • Double Fantasy Stripped Down
Album trực tiếp
Live Peace in Toronto 1969 (cùng Ono Yōko) • Live in New York City • Live Jam (cùng Yoko Ono)
Album biên tập
Shaved Fish • The John Lennon Collection • Menlove Ave. • Lennon Legend: The Very Best of John Lennon • Wonsaponatime • Instant Karma: All-Time Greatest Hits • Acoustic • Peace, Love & Truth • Working Class Hero: The Definitive Lennon • Power to the People: The Hits
Soundtrack
Imagine: John Lennon • The U.S. vs. John Lennon
Box set
Lennon • John Lennon Anthology • Gimme Some Truth • John Lennon Signature Box
Sách
In His Own Write • A Spaniard in the Works • Skywriting by Word of Mouth
Phim
How I Won the War (1967) • Two Virgins (1968) • No. 5 (1968) • Honeymoon (1969) • Freedom (1970) • Fly (1970) • Legs (1970) • Apotheosis (1970) • Erection (1971) • Imagine (1972) • Dynamite Chicken (1972) • Oh! Calcutta! (1972) • John and Yoko: A Love Story (1985) • Imagine: John Lennon (1988) • Two of Us (2000) • In His Life: The John Lennon Story (2000) • The U.S. vs. John Lennon (2006) • The Killing of John Lennon (2006) • Chapter 27 (2007) • I Met the Walrus (2007) • Nowhere Boy (2009) • Lennon Naked (2010)
Gia đình
Alfred Lennon • Julia Lennon • Mimi Smith • George Smith • Julia Baird • Jacqueline Dykins • Cynthia Lennon • Julian Lennon • Ono Yōko • Sean Lennon
Liên quan
Nhân vật
Album
  • The Pope Smokes Dope
  • Pussy Cats
  • Roots: John Lennon Sings the Great Rock & Roll Hits
  • A Toot and a Snore in '74
  • Imagine: John Lennon
  • Working Class Hero: A Tribute to John Lennon
  • S.I.R. John Winston Ono Lennon
  • The U.S. vs. John Lennon
  • Instant Karma: The Amnesty International Campaign to Save Darfur
  • The 30th Annual John Lennon Tribute: Live from the Beacon Theatre, NYC
  • Lennon Bermuda
Bài hát
  • "That's My Life (My Love and My Home)"
  • "The Immigrant"
  • "All Those Years Ago"
  • "Empty Garden (Hey Hey Johnny)"
  • "Here Today"
  • "Life Is Real (Song for Lennon)"
  • "Roll On John"
  • "The Late Great Johnny Ace"
Sản phẩm khác
  • Lennon Remembers
  • Marx & Lennon: The Parallel Sayings
  • The Lost Lennon Tapes
  • Toronto Rock and Roll Revival
  • Come Together: A Night for John Lennon's Words and Music (hòa nhạc)
  • Lennon (nhạc kịch)
  • Lennon Legend: The Very Best of John Lennon (DVD)
  • The Rolling Stones Rock and Roll Circus
Bài viết
Sách Wikipedia Sách • Thể loại Thể loại

Bản mẫu:Đĩa đơn của John Lennon

  • x
  • t
  • s
  • Jason White
  • John Kiffmeyer
Album phòng thu
Album trực tiếp
  • Tune In, Tokyo...
  • Bullet in a Bible
  • Awesome as Fuck
Album biên tập
  • 1,039/Smoothed Out Slappy Hours
  • International Superhits!
  • Shenanigans
  • Demolicious
EP
  • 1,000 Hours
  • Slappy
  • Sweet Children
  • Last Night on Earth: Live in Tokyo
Đĩa đơn
Dookie
  • "Longview"
  • "Welcome to Paradise"
  • "Basket Case"
  • "When I Come Around"
  • "She"
Insomniac
  • "Geek Stink Breath"
  • "Stuck with Me"
  • "Brain Stew / Jaded"
  • "Walking Contradiction"
Nimrod
  • "Hitchin' a Ride"
  • "Good Riddance (Time of Your Life)"
  • "Redundant"
  • "Nice Guys Finish Last"
Warning
  • "Minority"
  • "Warning"
  • "Waiting"
  • "Macy's Day Parade"
American Idiot
21st Century Breakdown
  • "Know Your Enemy"
  • "21 Guns"
  • "East Jesus Nowhere"
  • "21st Century Breakdown"
  • "Last of the American Girls"
¡Uno!, ¡Dos!, ¡Tré!
  • "Oh Love"
  • "Kill the DJ"
  • "Let Yourself Go"
  • "Stray Heart"
  • "The Forgotten"
  • "X-Kid"
Revolution Radio
  • "Bang Bang"
  • "Still Breathing"
  • "Revolution Radio"
Đĩa đơn khác
  • "J.A.R."
  • "I Fought the Law"
  • "The Saints Are Coming"
  • "Working Class Hero"
  • "The Simpsons Theme"
  • "When It's Time"
  • "I Don't Want to Know If You Are Lonely"
  • "Xmas Time of the Year"
Lưu diễn
  • Pop Disaster Tour
  • American Idiot World Tour
  • 21st Century Breakdown World Tour
  • 99 Revolutions Tour
  • Revolution Radio Tour
Hoạt động liên quan
  • Foxboro Hot Tubs
  • The Network
  • Pinhead Gunpowder
  • The Frustrators
  • The Lookouts
  • The Big Cats
  • The Influents
Bài viết liên quan
  • Đĩa nhạc
  • Danh sách bài hát
  • Giải thưởng và đề cử
  • Adeline Records
  • Cigarettes and Valentines
  • Money Money 2020
  • Stop Drop and Roll!!!
  • American Edit
  • Green Day's American Idiot
    • nhạc phim
  • Green Day: Rock Band (bài hát)
  • ¡Cuatro!
  • Foreverly
  • Punk rock ở California
  • "Unspoken"
  • The Simpsons Movie
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Dự án Wiki Dự án