Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dốc chướng ngại vật nữ

Dốc chướng ngại vật nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang
Thời gian12 tháng 2
Số VĐV26 từ 15 quốc gia
Số điểm vô địch83.00
Người đoạt huy chương
1 Jamie Anderson  Hoa Kỳ
2 Laurie Blouin  Canada
3 Enni Rukajärvi  Phần Lan
← 2014
2022 →
Trượt ván trên tuyết tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
Nhào lộn trên khôngnamnữ
Lòng mángnamnữ
Dích dắc lớn song songnamnữ
Dốc chướng ngại vậtnamnữ
Địa hình tốc độnamnữ
  • x
  • t
  • s

Nội dung dốc chướng ngại vật nữ (slopestyle) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả

Chung kết bắt đầu lúc 10:33.[3]

Hạng Thứ tự Tên Quốc gia Lượt 1 Lượt 2 Tốt nhất Ghi chú
1 26 Jamie Anderson  Hoa Kỳ 83.00 34.56 83.00
2 20 Laurie Blouin  Canada 49.16 76.33 76.33
3 22 Enni Rukajärvi  Phần Lan 45.85 75.38 75.38
4 15 Silje Norendal  Na Uy 73.91 47.66 73.91
5 9 Jessika Jenson  Hoa Kỳ 72.76 41.11 72.76
6 19 Hailey Langland  Hoa Kỳ 41.26 71.80 71.80
7 11 Sina Candrian  Thụy Sĩ 66.35 39.80 66.35
8 8 Sofya Fyodorova  Vận động viên Olympic từ Nga 27.53 65.73 65.73
9 13 Yuka Fujimori  Nhật Bản 63.73 48.51 63.73
10 10 Elena Könz  Thụy Sĩ 17.28 59.00 59.00
11 25 Julia Marino  Hoa Kỳ 55.85 41.05 55.85
12 5 Asami Hirono  Nhật Bản 49.80 27.26 49.80
13 21 Zoi Sadowski-Synnott  New Zealand 26.70 48.38 48.38
14 16 Reira Iwabuchi  Nhật Bản 48.33 31.06 48.33
15 24 Anna Gasser  Áo 42.05 46.56 46.56
16 1 Šárka Pančochová  Cộng hòa Séc 43.46 39.18 43.46
17 14 Aimee Fuller  Anh Quốc 34.63 41.43 41.43
18 12 Isabel Derungs  Thụy Sĩ 39.66 31.98 39.66
19 18 Miyabi Onitsuka  Nhật Bản 33.25 39.55 39.55
20 4 Carla Somaini  Thụy Sĩ 36.71 23.08 36.71
21 17 Brooke Voigt  Canada 24.36 36.61 36.61
22 23 Spencer O'Brien  Canada 26.43 36.45 36.45
23 7 Cheryl Maas  Hà Lan 31.71 35.30 35.30
24 3 Klaudia Medlová  Slovakia 26.16 34.00 34.00
25 2 Lucile Lefevre  Pháp 28.35 17.31 28.35
26 6 Silvia Mittermueller  Đức 1.00 DNS 1.00

Tham khảo

  1. ^ “Competition Schedule - Pyeongchang 2018 Olympic Winter Games”. www.pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “Start list” (PDF).
  3. ^ “Final results” (PDF).
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch trượt ván trên tuyết nữ Thế vận hội
Nhào lộn trên không
  • 2018:  Anna Gasser (AUT)
Dích dắc lớn
  • 1998:  Karine Ruby (FRA)
Lòng máng
  • 1998:  Nicola Thost (GER)
  • 2002:  Kelly Clark (USA)
  • 2006:  Hannah Teter (USA)
  • 2010:  Torah Bright (AUS)
  • 2014:  Kaitlyn Farrington (USA)
  • 2018:  Chloe Kim (USA)
Dích dắc lớn song song
  • 2002:  Isabelle Blanc (FRA)
  • 2006: Thụy Sĩ Daniela Meuli (SUI)
  • 2010:  Nicolien Sauerbreij (NED)
  • 2014: Thụy Sĩ Patrizia Kummer (SUI)
  • 2018:  Ester Ledecká (CZE)
Dích dắc song song
  • 2014:  Julia Dujmovits (AUT)
Dốc chướng ngại vật
  • 2014:  Jamie Anderson (USA)
  • 2018:  Jamie Anderson (USA)
Địa hình tốc độ
  • 2006: Thụy Sĩ Tanja Frieden (SUI)
  • 2010:  Maëlle Ricker (CAN)
  • 2014:  Eva Samková (CZE)
  • 2018:  Michela Moioli (ITA)