Tiếng Kosrae
Tiếng Kosrae | |
---|---|
Sử dụng tại | Liên bang Micronesia |
Khu vực | Kosrae |
Tổng số người nói | 8.000–9.000 (2001)[1] |
Phân loại | Nam Đảo
|
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Liên bang Micronesia |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | kos |
ISO 639-3 | kos |
ELP | Kosraean |
Tiếng Kosrae, là một ngôn ngữ được sử dụng trên đảo Kosrae (Kusaie), quần đảo Caroline, và Nauru. Năm 2001 có xấp xỉ 9.000 người sử dụng ngôn ngữ này.
Đọc thêm
- Yi, K.-d. (1976). Kusaiean-English dictionary. PALI language texts. Honolulu: University Press of Hawaii. ISBN 0824804139
Tham khảo
- ^ Tiếng Kosrae tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|