Su (Unix)

Su on Linux

Lệnh su trên unix có chức năng thay đổi tài khoản người dùng hiện hành trên một đầu cuối hay chuyển sang siêu người dùng. Từ su bắt nguồn từ super user[1] trong tiếng Anh.

Nếu không được chỉ định, lệnh sẽ yêu cầu chọn tài khoản root để chuyển đổi. Trong thực tế, quản trị thường dùng lệnh này để chuyển vào tài khoản root từ một tài khoản thông thường.

Sử dụng

Khi chạy từ giao diện dòng lệnh, su yêu cầu nhập vào mật khẩu của tài khoản muốn chuyển đối, nếu mật khẩu chính xác, trao quyền cho người dùng tài khoản đó.

Chuyển sang siêu người dùng root:

cukhoai@localhost:~$ su
Password:
root@localhost:/home/john# exit
logout
cukhoai@localhost:~$

Chuyển sang một tài khoản khác:

cukhoai@localhost:~$ su linh
Password:
linh@localhost:/home/cukhoai$ exit
logout
cukhoai@localhost:~$

Nếu một dấu gạch ngang được thêm vào lệnh (su - <người dùng>), giao diện dòng lệnh sẽ sử dụng môi trường người dùng của tài khoản đích.

cukhoai@localhost:~$ su - linh
Password:
linh@localhost:~$

Một số hệ thống Unix có một nhóm người dùng gọi là wheel, và chỉ cho phép các tài khoản trong nhóm này có quyền su tới root.[2] Điều này có thể hoặc không làm giảm đi nỗi lo lắng về bảo mật, một kẻ tấn công vẫn có thể đặt mục tiêu vào các tài khoản trong nhóm này làm bàn đạp tới root. Thế nhưng GNU su thì không hỗ trợ nhóm wheel; vì các lý do triết học.[3]

Xem thêm

  • Bảo mật unix
  • Danh sách các chương trình trên Unix
  • Comparison of privilege authorization features
  • sudo

Tham khảo

  1. ^ Unix Source Code. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Levi, Bozidar (2002). UNIX Administration: A Comprehensive Sourcebook for Effective Systems and Network Management. CRC Press. tr. 207. ISBN 0849313511.
  3. ^ “Tại sao GNU su không cung cấp nhóm wheel”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • su Lưu trữ 2013-12-10 tại Wayback Machine — manual pages from GNU coreutils.
  • The su command — by The Linux Information Project (LINFO)
  • Definition of su Lưu trữ 2008-06-11 tại Wayback Machine — dictionary.die.net
  • x
  • t
  • s
Các chương trình dòng lệnh và shell builtin trong Unix
Hệ thống tập tin
  • cat
  • chmod
  • chown
  • chgrp
  • cksum
  • cmp
  • cp
  • dd
  • du
  • df
  • file
  • fuser
  • ln
  • ls
  • mkdir
  • mv
  • pax
  • pwd
  • rm
  • rmdir
  • split
  • tee
  • touch
  • type
  • umask
Quản lý tác vụ
  • at
  • bg
  • crontab
  • fg
  • kill
  • nice
  • ps
  • time
Môi trường người dùng
  • env
  • exit
  • logname
  • mesg
  • talk
  • tput
  • uname
  • who
  • write
Xử lý văn bản
  • awk
  • basename
  • comm
  • csplit
  • cut
  • diff
  • dirname
  • ed
  • ex
  • fold
  • head
  • iconv
  • join
  • m4
  • more
  • nl
  • paste
  • patch
  • printf
  • sed
  • sort
  • strings
  • tail
  • tr
  • uniq
  • vi
  • wc
  • xargs
Câu lệnh đi kèm các giao diện dòng lệnh
  • alias
  • cd
  • echo
  • test
  • unset
  • wait
Tìm kiếm
  • find
  • grep
Tài liệu
  • man
Phần mềm phát triển
  • ar
  • ctags
  • lex
  • make
  • nm
  • strip
  • yacc
Khác
  • bc
  • cal
  • expr
  • lp
  • od
  • sleep
  • true and false
  • Thể loại Thể loại
    • Chương trình Unix tiêu chuẩn
    • Unix SUS2008 utilities
  • Danh sách Danh sách