Samsung Lions

Samsung Lions
삼성 라이온즈
Team logo Cap insignia
GiảiKBO League (1982–nay)
Vị tríDaegu
Sân nhàSân Daegu Samsung Lions (2016–nay)
Năm thành lập1982; 42 năm trước (1982)
Biệt danhLion
Vô địch league(12): 1985, 1986, 1987, 2001, 2002, 2005, 2006, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015
Vô địch sau mùa giải(8): 1985, 2002, 2005, 2006, 2011, 2012, 2013, 2014
Sân đấu cũSân vận động bóng chày Daegu (1982–2015)
MàuXanh, trắng và xám
              
Số áo lưu niệm10, 22
Sở hữuCheil Worldwide
(công ty con Samsung)
Quản lýKim Han-soo
Đồng phục
Samsung thể thao
Đá banh Bóng chày Bóng chuyền
Bóng rổ (Nam) Bóng rổ (Nữ) Rugby Union
Bóng bàn Quần vợt Cầu lông
Điền kinh Taekwondo Đấu vật
Cưỡi ngựa E-Sports Thể thao
Nhãn hiệu của Samsung Lions
Linh vật của Samsung Lions

Câu lạc bộ bóng chày Samsung Lions (Tiếng Hàn삼성 라이온즈 야구단)[1] là đội bóng chày chuyên nghiệp Hàn Quốc thành lập vào 1982. Nó có trụ sở nằm ở phía Nam thành phố Daegu và là thành viên của Tổ chức bóng chày Hàn Quốc. Sân vận động chủ nhà là sân vận động bóng chày Daegu. Họ đã thắng giải Hàn Quốc 6 lần.[2] Họ hiện đang là nhà vô địch Hàn Quốc và cũng bảo vệ chức vô địch châu Á, trở thành động bóng đầu tiên (trừ Nhật Bản) chiến thắng giải đấu từ khi thành lập.

Samsung Lions thắng giải vô địch bóng chày Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp, đánh bại Doosan Bears trong vòng thứ 7.[3]

Số đầu tiên về hưu trong tổ chức Samsung Lions là số 22, trong danh hiệu của sức mạnh và huyền thoại, Lee Man-Soo, người hiện đang là quản lý của SK Wyverns. Số thứ hai về hưu trong tổ chức Samsung Lions là số 10, trong danh dự của huyền thoại tay trái Yang Joon-Hyuk. Yang dẫn đầu giải đấu với bốn lần đánh bóng, và giữ sáu kỉ lục bao gồm kỉ lục chạy về đích với 351. Số dự kiến sẽ nghỉ hưu là số 36, Lee Seung-Yeop, người đã quay trở lại câu lạc bộ sau một thời gian với Nippon Professional Baseball.

Julio Franco của Atlanta Braves từng là thành viên của đội bóng này.[4]

Mùa giải và kỉ lục

Năm Hạng Trò chơi W L D Thắng% Postseason
1982 2 80 54 26 0 0.675 Á quân
1983 4 100 46 50 4 0.479 Không đủ điều kiện
1984 2 100 55 45 0 0.550 Á quân
1985 1 110 77 32 1 0.706 Không chung kết
1986 2 108 70 37 1 0.654 Á quân
1987 2 108 64 44 0 0.593 Á quân
1988 4 108 56 50 2 0.528 Chung kết
1989 4 120 57 58 5 0.496 Không đủ điều kiện
1990 2 120 66 52 2 0.558 Á quân
1991 3 126 70 55 1 0.560 Chung kết
1992 4 126 67 57 2 0.540 Bán kết
1993 2 126 73 48 5 0.599 Á quân
1994 5 126 60 64 2 0.484 Không đủ điều kiện
1995 5 126 60 60 6 0.500 Không đủ điều kiện
1996 6 126 54 67 5 0.448 Không đủ điều kiện
1997 4 126 66 53 7 0.552 Chung kết
1998 3 126 66 58 2 0.532 Chung kết
1999 2 132 73 57 2 0.562 Chung kết
2000 3 133 69 59 5 0.539 Chung kết
2001 2 133 81 52 0 0.609 Á quân
2002 1 133 82 47 4 0.636 Chiến thắng
2003 4 133 76 53 4 0.589 Bán kết
2004 2 133 73 52 8 0.584 Á quân
2005 1 126 74 48 4 0.607 Chiến thắng
2006 1 126 73 50 3 0.593 Chiến thắng
2007 4 126 62 60 4 0.508 Bán kết
2008 4 126 65 61 0 0.516 Chung kết
2009 5 133 64 69 0 0.481 Không đủ điều kiện
2010 2 133 79 52 2 0.594 Á quân
2011 1 133 79 50 4 0.612 Chiến thắng
2012 1 133 80 51 2 0.611 Chiến thắng
2013 1 128 75 51 2 0.595 Chiến thắng
2014 1 128 78 47 3 0.624 Chiến thắng
2015 1 144 88 56 0 0.611 Á quân
2016 9 144 65 78 1 0.455 Không đủ điều kiện

Danh sách hiện tại

Danh sách Samsung Lions
  • xem
  • thảo luận
  • sửa
Danh sách hoạt động Danh sách không hoạt động HLV/khác
Cầu thủ
Starting rotation
  • 13 Hàn Quốc Jang Won-sam
  • 01 Hàn Quốc Yoon Sung-hwan
  • 44 Hàn Quốc Kim Ki-tae
  • -- Hoa Kỳ Anthony Ranaudo
  • -- Hàn Quốc Woo Kyu-min

Bullpen

  • 15 Hàn Quốc Sin Yong-yun
  • -- Hàn Quốc Lee Seung-hyun
  • 66 Hàn Quốc Choi Won-je
  • 26 Hàn Quốc Lim Hyun-jun
  • 45 Hàn Quốc Kwon Oh-joon
  • 61 Hàn Quốc Park Geun-hong
  • -- Hàn Quốc Kim Dae-woo

Closer

  • 55 Hàn Quốc Sim Chang-min
Catcher
  • 56 Hàn Quốc Lee Ji-young
  • -- Hàn Quốc Kim Min-soo
  • -- Hàn Quốc Choi Gyeong-chul

Cầu thủ khu vực trong

  • 52 Hàn Quốc Cha Hwa-joon
  • 05 Hàn Quốc Cho Dong-chan
  • 07 Hàn Quốc Kim Sang-soo
  • 36 Hàn Quốc Lee Seung-yeop
  • -- Hàn Quốc Kang Han-wool
  • -- Hàn Quốc Lee Won-suk

Cầu thủ khu vực ngoài

  • 33 Hàn Quốc Park Han-yi
  • 51 Hàn Quốc Jung Hyeong-sik
  • 58 Hàn Quốc Park Hae-min
  • 8 Hàn Quốc Woo Dong-kyun
Pitcher khác
  • 2 Hàn Quốc Cho Hyun-keun
  • - - Hàn Quốc Kim Yeong-han
  • 40 Hàn Quốc Jeong In-wuk #
  • 48 Hàn Quốc Park Min-kyu #

Cầu thủ khu vực trong

  • 40 Hàn Quốc Kim Kyung-mo

Cầu thủ khu vực ngoài

  • 60 Hàn Quốc Heo Seung-min
  • 53 Hàn Quốc Kim Hun-gon
  • 63 Hàn Quốc Son Hyeong-jun
  • 67 Hàn Quốc Lee Young-wook
  • 65 Hàn Quốc Bae Young-seob
  • - - Hàn Quốc Lee Yong-wook
Quản lý
  • 86 Hàn Quốc Kim Han-soo

Huấn luyện viên

  • 82 Hàn Quốc Kim Tae-han (HLV trưởng)
  • -- Hàn Quốc Sung Jun (nem bong)
  • 70 Hàn Quốc Kim Tae-gyun (cơ sở đầu)
  • 77 Hàn Quốc Kim Jong-hun (đánh bóng)
  • 73 Hàn Quốc Kim Jae-gul (cơ sở ba)
  • 76 Hàn Quốc Kim Hyeon-wook (thực tập)
Futures League
  • 87 Hàn Quốc Kang Ki-woong (đánh bóng thứ 2)
  • 81 Hàn Quốc Kim Ho (phòng thủ thứ 2)
  • 84 Hàn Quốc Son Sang-deuk dự bị thứ 2
  • 90 Hàn Quốc Kwon Oh-won (thực tập thứ 2)
  • -- Hàn Quốc Chae Sang-byung (đánh bóng 2)
  • -- Hàn Quốc Jin Kab-yong
  • -- Hoa Kỳ Mark Weidemaier
  • -- Hàn Quốc Lee Jung-sik


† Danh sách không hoạt động
* Danh sách bị đình chỉ
# Danh sách lực lượng

Số đã nghỉ hưu


Yang Joon-Hyuk
RF, DH

Lee Man-Soo
C

Tham khảo

  1. ^ “삼성라이온즈”. Samsunglions.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “ł×ŔĚšö ˝şĆ÷Ă÷”. Kbodata.news.naver.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ “Samsung wins 3rd straight title in Game 7”. The Korea Observer. ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ Franklin Fisher. “Americans in South Korea are Samsung Lions' biggest fans - News”. Stripes. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.

Liên kết

  • x
  • t
  • s
SAMSUNG
Điện tử
  • Samsung Electronics
  • Samsung Electro-Mechanics
  • SDI
  • SDS
  • Display
  • Corning Precision Glass
Máy móc & hóa chất
  • C&T
  • Heavy Equipments
  • Engineering
Dịch vụ tài chính
  • Life
  • Fire & Marine
  • Card
  • Securities
  • Asset Management
  • Venture
Thương mại & dịch vụ
  • Samsung C&T Corporation
  • Samsung Engineering
  • Samsung Everland (Everland)
  • Cheil Industries
  • Cheil Worldwide
  • The Shilla Hotels & Resorts
  • S-1 Corporation
  • Samsung Medical Center
  • Samsung Economic Research Institute
  • Samsung Biologics
  • Samsung Bioepis
Các tổ chức liên kết
Thể thao
  • Samsung Sports
  • Suwon Samsung Bluewings
  • Samsung Lions
  • Seoul Samsung Thunders
  • Yongin Samsung Life Blue Minx
  • Daejeon Samsung Fire Bluefangs
  • Samsung Galaxy
  • Samsung Training Center
Chủ tịch
Khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons