Samsung Galaxy Z Flip 4

Samsung Galaxy Z Flip 4
Nhãn hiệuSamsung
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Khẩu hiệuUnfold your world.
Linh hoạt biến hóa.
Dòng máySamsung Galaxy Z series
Mô-đenSM-F721x (Những chữ cái cuối trong số model sẽ tùy thuộc vào nhà mạng hoặc quốc gia)
Mạng di động2G, 3G, 4G, 4G LTE, 5G
Phát hành lần đầu26 tháng 8 năm 2022; 20 tháng trước (2022-08-26)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy Z Flip 3
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy S22 Samsung Galaxy Z Fold 4
Dạng máyThanh gập
Kích thước
  • Khi mở ra hoàn toàn
  • 165,2 mm (6,50 in) H
  • 71,9 mm (2,83 in) W
  • 6,9 mm (0,27 in) D
  • Khi gập vào hoàn toàn
  • 84,9 mm (3,34 in) H
  • 71,9 mm (2,83 in) W
  • 15,9–17,1 mm (0,63–0,67 in) D
Khối lượng187 g (6,6 oz)
Hệ điều hànhAndroid 12
SoCQualcomm Snapdragon 8+Gen1
CPUOcta-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPUAdreno 730
Bộ nhớ8 GB LPDDR5
Dung lượng lưu trữ128/256/512 GB, UFS 3.1
Thẻ nhớ mở rộngKhông hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
Pin3700 mAh Sạc nhanh 25W
Sạc nhanh không dây 10W
Sạc ngược không dây 4.5W
Dạng nhập liệuCảm biến:
Màn hìnhDynamic AMOLED 2X, HDR10+
  • Inside: 1080 × 2640, 6,7 in (17 cm), tỉ lệ màn hình 22:9, 426 ppi, tốc độ làm tươi 120 Hz
  • Outside: 260 × 512, 1,9 in (4,8 cm), ~2:1 aspect ratio, 302 ppi
Máy ảnh sau12 MP, f/1.8, 24mm, 1/2.55", 1.8µm (wide) + 12 MP, f/2.2, 12mm, 1.12µm (ultrawide), Dual Pixel PDAF, OIS, LED flash, HDR10+, panorama, 4K@30/60fps, 1080p@60/240fps, 720p@960fps
Máy ảnh trước10 MP, f/2.4, 26mm, 1.22µm, PDAF, HDR, 4K@30fps
Âm thanhDolby Atmos stereo speakers
Chuẩn kết nốiBluetooth 5.1

Wi-Fi a/b/g/n/ac/6

2G/3G/4G/LTE/5G
Khác
  • Nút tăng giảm âm lượng vật lý
  • USB-C 2.0
  • Kháng nước và bụi: IPX8, có khả năng ngâm trong nước ngọt ở độ sâu 1,5 mét trong tối đa 30 phút. Không hỗ trợ tiêu chuẩn kháng bụi.
Trang webwww.samsung.com/global/smartphones/galaxy-z-flip4/
Tham khảo[1][2][3][4]

Samsung Galaxy Z Flip 4 (viết cách điệu là Samsung Galaxy Z Flip4) là một điện thoại thông minh có khả năng gập màn hình lại, chạy trên nền tảng hệ điều hành Android, thuộc dòng Samsung Galaxy Z series, được thiết kế, sản xuất và bán ra bởi Samsung Electronics. Thiết bị được cho ra mắt ngày 10 tháng 8 năm 2022 tại sự kiện Galaxy Unpacked cùng với Samsung Galaxy Z Fold 4, Samsung Galaxy Watch5 & Galaxy Watch 5 Pro và Galaxy Buds2 Pro. Thiết bị được bán ra với giá khởi điểm từ 999$ vào ngày 26 tháng 8 trên toàn cầu cùng với cả bộ đôi Galaxy Watch5 & Galaxy Watch5 Pro và Galaxy Z Fold4 (tại một số thị trường).

Thiết kế

Z Flip 4 sử dụng thiết kế tương tự như Samsung Galaxy Z Flip 3 nhưng với một số thay đổi, nâng cấp nhỏ giúp máy hoàn thiện hơn như: thiết kế mặt lưng làm nhám chống bám vân tay trên cả 4 phiên bản màu sắc, khung nhôm Armor Aluminum được làm bóng,... Như những người tiền nhiệm thuộc dòng Galaxy Z Flip, máy vẫn có màn hình 6,7 inch được bảo vệ bằng kính siêu mỏng do Samsung sản xuất, có thể gập lại một nửa, thu gọn kích thước máy thành khoảng cỡ 4,2 inch. Khi được gập lại, logo Samsung sẽ xuất hiện ở giữa bản lề, mà cũng đã được thiết kế lại giúp mỏng hơn nhưng vẫn giữ được độ bền cần thiết.

Samsung Galaxy Z Flip 4 có bốn màu: màu xám than chì, vàng hồng, tím Bora và xanh dương.[5]

Màu sắc Tên gốc Tên tiếng Việt
Graphite Xám Graphite
Pink Gold Hồng Champagne
Bora Purple Tím Bora
Blue Xanh Lovebird

Tham khảo

  1. ^ GadgetsNow. “Samsung Galaxy Z Flip 4 5G”. www.gadgetsnow.com.
  2. ^ “Samsung Galaxy Z Flip 4”. GSMArena.
  3. ^ “Galaxy Z Flip 4 - Specs”. Samsung. 10 tháng 8 năm 2022.
  4. ^ “Samsung Galaxy Z Flip 4 Specs”. PhoneArena. 10 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ Iskra, Petrova (16 tháng 8 năm 2022). “Galaxy Z Flip 4 colors: all the official hues”. PhoneArena.
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
Android
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy M series
Samsung Galaxy M
  • M01
  • M01s
  • M02
  • M02s
  • M10
  • M10s
  • M11
  • M12
  • M20
  • M21
  • M21s
  • M30
  • M30s
  • M31
  • M31s
  • M40
  • M51
  • M62
  • x
  • t
  • s
Phablet
Máy tính bảng
  • x
  • t
  • s
Điện thoại thông minh
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy F series
Điện thoại
  • Samsung Galaxy F41
  • Samsung Galaxy F62
Symbian
Windows Mobile
Windows Phone
Tizen
Bada
LiMo
  • M1 Vodafone
Palm OS
  • SPH-i500
  • SPH-i300