Pusa
Pusa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Phocidae |
Tông (tribus) | Phocini |
Chi (genus) | Pusa Scopoli, 1771[1] |
Loài điển hình | |
Phoca foetica Fabricius, 1776 | |
Các loài | |
Pusa caspica | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Caspiopusa Dybowski, 1929. |
Pusa là một chi động vật có vú trong họ Hải cẩu thật sự, bộ Ăn thịt. Chi này được Scopoli miêu tả năm 1771.[1] Đây là chi được tách ra từ 3 loài thuộc chi Phoca. Loài điển hình của chi này là Phoca foetica Fabricius, 1776 (= Phoca hispida Schreber, 1775)
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pusa”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pusa tại Wikispecies
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|