Phụ âm là một loại âm tố trong ngôn ngữ con người, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản. Ví dụ [p] (tiếng Anh: "pop"), phát âm bằng môi; [t] (tiếng Việt: "ta"), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: "cá", đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ thanh môn; [f] và [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi). Đối lập với phụ âm là nguyên âm.
Vì số phụ âm trong các ngôn ngữ trên toàn thế giới lớn hơn nhiều lần số ký tự trong bất kỳ bảng chữ cái nào, những nhà ngôn ngữ học đã tạo ra bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) với mỗi ký tự ghi một âm.
Thư mục
- Ian Maddieson, Patterns of Sounds, Cambridge University Press, 1984. ISBN 0-521-26536-3
| Bài viết liên quan đến ngôn ngữ học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
Chủ đề IPA |
---|
IPA | - Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
- Lịch sử bảng mẫu tự
- Bản mở rộng (extIPA)
- Mẫu tự chất giọng (VoQS)
- Journal of the IPA (JIPA)
|
---|
Chủ đề đặc biệt | - Dạng chữ hoa
- Dạng chữ in
- Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
- Quy chuẩn định danh
- Bản mở rộng Hán ngữ
- Chính tả Thế giới
- Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
|
---|
Mã hóa | - Mã hóa ASCII
- SAMPA
- X-SAMPA
- Kirshenbaum
- TIPA
- Mẫu tự ngữ âm Unicode
- Số IPA
- Braille IPA
|
---|
|
|
Phụ âm |
---|
Phụ âm có luồng hơi từ phổi Vị trí → | Môi | Vành lưỡi | Mặt lưỡi | Họng | Phương thức ↓ | Môi – môi | Môi – răng | Lưỡi – môi | Răng | Lợi | Sau lợi | Quặt lưỡi | Ngạc cứng | Ngạc mềm | Tiểu thiệt | Yết hầu/nắp họng | Thanh hầu | Mũi | m̥ | m | ɱ̊ | ɱ | | n̼ | | | n̥ | n | | | ɳ̊ | ɳ | ɲ̊ | ɲ | ŋ̊ | ŋ | ɴ̥ | ɴ | | | | | Tắc | p | b | p̪ | b̪ | t̼ | d̼ | | | t | d | | | ʈ | ɖ | c | ɟ | k | ɡ | q | ɢ | ʡ | | ʔ | | Tắc-xát xuýt | | | | | | | | | ts | dz | t̠ʃ | d̠ʒ | tʂ | dʐ | tɕ | dʑ | | | | | | | | | Tắc-xát không xuýt | pɸ | bβ | p̪f | b̪v | | | t̪θ | d̪ð | tɹ̝̊ | dɹ̝ | t̠ɹ̠̊˔ | d̠ɹ̠˔ | | | cç | ɟʝ | kx | ɡɣ | qχ | ɢʁ | ʡʜ | ʡʢ | ʔh | | Xát xuýt | | | | | | | | | s | z | ʃ | ʒ | ʂ | ʐ | ɕ | ʑ | | | | | | | | | Xát không xuýt | ɸ | β | f | v | θ̼ | ð̼ | θ | ð | θ̠ | ð̠ | ɹ̠̊˔ | ɹ̠˔ | ɻ̊˔ | ɻ˔ | ç | ʝ | x | ɣ | χ | ʁ | ħ | ʕ | h | ɦ | Tiếp cận | | | | ʋ | | | | | | ɹ | | | | ɻ | | j | | ɰ | | | | | | ʔ̞ | Vỗ | | ⱱ̟ | | ⱱ | | ɾ̼ | | | ɾ̥ | ɾ | | | ɽ̊ | ɽ | | | | | | ɢ̆ | | ʡ̆ | | | Rung | ʙ̥ | ʙ | | | | | | | r̥ | r | | | ɽ̊r̥ | ɽr | | | | | ʀ̥ | ʀ | ʜ | ʢ | | | Tắc-xát bên | | | | | | | | | tɬ | dɮ | | | tꞎ | d𝼅 | c𝼆 | ɟʎ̝ | k𝼄 | ɡʟ̝ | | | | | | | Xát bên | | | | | | | | | ɬ | ɮ | | | ꞎ | 𝼅 | 𝼆 | ʎ̝ | 𝼄 | ʟ̝ | | | | | | | Tiếp cận bên | | | | | | | | | | l | | | | ɭ | | ʎ | | ʟ | | ʟ̠ | | | | | Vỗ bên | | | | | | | | | ɺ̥ | ɺ | | | 𝼈̥ | 𝼈 | | ʎ̆ | | ʟ̆ | | | | | | | | Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là cách thức cấu âm mà người bình thường bất khả thực hiện. | Phụ âm không có luồng hơi từ phổi | MM | MR | R | L | SL | QL | NC | NM | TT | NH | Phụt | Tắc | pʼ | | | tʼ | | ʈʼ | cʼ | kʼ | qʼ | ʡʼ | Tắc-xát | | | t̪θʼ | tsʼ | t̠ʃʼ | tʂʼ | | kxʼ | qχʼ | | Xát | ɸʼ | fʼ | θʼ | sʼ | ʃʼ | ʂʼ | ɕʼ | xʼ | χʼ | | Tắc-xát bên | | | | tɬʼ | | | c𝼆ʼ | k𝼄ʼ | | | Xát bên | | | | ɬʼ | | | | | | | Chắt (trên: ngạc mềm; dưới: tiểu thiệt) | Mảnh | kʘ qʘ | | kǀ qǀ | kǃ qǃ | | k𝼊 q𝼊 | kǂ qǂ | | | | Hữu thanh | ɡʘ ɢʘ | | ɡǀ ɢǀ | ɡǃ ɢǃ | | ɡ𝼊 ɢ𝼊 | ɡǂ ɢǂ | | | | Mũi | ŋʘ ɴʘ | | ŋǀ ɴǀ | ŋǃ ɴǃ | | ŋ𝼊 ɴ𝼊 | ŋǂ ɴǂ | ʞ | | | Bên mảnh | | | | kǁ qǁ | | | | | | | Bên hữu thanh | | | | ɡǁ ɢǁ | | | | | | | Bên mũi | | | | ŋǁ ɴǁ | | | | | | | Hút vào | Hữu thanh | ɓ | | | ɗ | | ᶑ | ʄ | ɠ | ʛ | | Vô thanh | ɓ̥ | | | ɗ̥ | | ᶑ̊ | ʄ̊ | ɠ̊ | ʛ̥ | | | | Phụ âm đồng cấu âm Mũi Bật q͡ʡ Tiểu thiệt – nắp họng | | Khác | - Âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
- Âm tiếp cận ngạc cứng mũi [j̃]
- Âm xát răng-răng vô thanh [h̪͆]
- Âm bật răng hậu-rung môi-môi vô thanh [t̪ʙ̥]
- Âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]
|
---|
|
|
|
---|
| Hàng trước | Hàng giữa | Hàng sau | Đóng | | | | Gần đóng | | | | Nửa đóng | | | | Vừa | | | | Nửa mở | | | | Gần mở | | | | Mở | | | | | Đi theo cặp trái phải: không tròn môi • tròn môi | |
|