Onyx

Onyx
mẫu sardonyx (width = 2.5 cm)
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật oxide
Công thức hóa họcSilica (silicon dioxide, SiO2)
Hệ tinh thểba phương, một nghiêng
Nhận dạng
Phân tử gam60 g / mol
Màunhiều màu
Cát khaikhông có
Vết vỡkhông phẳng, vỏ sò
Độ cứng Mohs6–7
Ánhthủy tinh, tơ
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờmờ
Tỷ trọng riêng2.65–2.667
Onyx

Onyx là một biến thể có vân của canxedon. Màu sắc của các vân thay đổi từ trắng đến rất nhiều màu. Thông thường, các mẫu onyx có các vân màu đen và/hoặc trắng.

Biến thể

Onyx được tạo thành bởi các vân canxedon với nhiều màu sắc khác nhau. Nó có dạng vi tinh bao gồm các hạt silica của thạch anh và moganit phát triển xen nhau. Các vân song song nhau, giống như các vân của agat.[1]

Tham khảo

  1. ^ Assaad, Fakhry A.; LaMoreaux, Philip E. Sr. (2004). Hughes, Travis H. (biên tập). Field Methods for Geologists and Hydrogeologists. Berlin, Heidelberg, New York: Springer-Verlag. tr. 8. ISBN 3-540-40882-7.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các dạng
Chế tác
Người
  • Bench jeweler
  • Thợ đồng hồ
  • Thợ kim hoàng
  • Nhà thiết kế trang sức
  • Thợ mài ngọc
  • Thợ sửa đồng hồ
Quá trình
Công cụ
  • Draw plate
  • File
  • Búa
  • Mandrel
  • Pliers
Vật liệu
Kim loại quý
Hợp kim quý
Kim loại thường/hợp kim
Ngọc
Ngọc nhân tạo
Các vật liệu tự nhiên khác
Thuật ngữ
Chủ đề liên quan
Body piercing
Thời trang
Ngọc học
Gia công kim loại
Wearable art
  • x
  • t
  • s
Kết tinh
Vi tinh
Canxedon · Chert · Flint · Jasper
Vô định hình
Fulgurit · Lechatelierit · Opan
Biến thể
khác
Quartzit · Mắt hổ · quartzit thủy tinh
Các trạng
thái khác
Agat · Carnelian · Canxedon crôm  · Crysopras · Heliotrop · Moss agat · Lake Superior agat · Onyx
Mozarkit · Orbicular jasper
Fiorit · Geyserit
Ametit · Ametrin · Thạch anh Herkimer · Thạch anh hồng · Thạch anh ám khói · Shocked quartz
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s