Mr. Crowley

"Mr. Crowley"
Đĩa đơn của Ozzy Osbourne
từ album Blizzard of Ozz
Mặt B
  • "You Said It All"
  • "Suicide Solution (Live)" (chỉ trên đĩa đơn 12")
Phát hành20 tháng 9 năm 1980
Thu âm22 tháng 3 – 19 tháng 4 năm 1980
Thể loạiHeavy metal[1]
Thời lượng4:55
Hãng đĩaJet
Sáng tácOzzy Osbourne, Randy Rhoads, Bob Daisley[1]
Sản xuấtOzzy Osbourne, Randy Rhoads, Bob Daisley, Lee Kerslake
Thứ tự đĩa đơn của Ozzy Osbourne
"Crazy Train"
(1980)
"Mr. Crowley"
(1980)
"Flying High Again"
(1981)
Video âm nhạc
"Mr. Crowley" (live) trên YouTube

"Mr. Crowley" là một bài hát của ca sĩ heavy metal người Anh Ozzy Osbourne nói về nhà huyền bí học đồng hương Aleister Crowley. Ca khúc lần đầu được phát từ album solo đầu tay Blizzard of Ozz của Osbourne vào tháng 9 năm 1980 tại Anh Quốc,[1] rồi bản nhạc sống của bài hát được phát hành thành đĩa đơn vào tháng 11 năm 1980. Ca khúc được ghi công sáng tác cho Osbourne, tay guitar Randy Rhoads và tay bass kiêm sáng tác lời Bob Daisley.

Ca khúc mở đầu bằng một đoạn solo trên đàn keyboard của Don Airey. Khúc guitar solo đầu tiên của Randy Rhoads trở thành một trong những đoạn nhạc nổi tiếng nhất trong thể loại heavy metal. Khúc solo ấy đứng thứ 28 trong danh sách những khúc guitar solo hay nhất bởi độc giả của tạp chí Guitar World.[2] Bài hát được liệt là ca khúc heavy metal hay thứ 23 mọi thời đại, theo một cuộc thăm dò sở thích của độc giả do Gibson tổ chức.[3]

Thông tin

"Mr. Crowley" là một trong hai đĩa đơn được phát hành trích từ album Blizzard of Ozz (đĩa đơn đầu là "Crazy Train"). Bài hát được lấy cảm hứng từ một tựa sách về Aleister Crowley mà Osbourne từng đọc và một bộ bài tarot nhặt được trong phòng thu lúc bắt đầu quá trình thu âm album. Crowley là một nhà thần bí học và pháp sư nghi lễ, người đã sáng lập ra tôn giáo thelema vào đầu thế kỉ 20. Osbourne phát âm sai tên của Crowley là /ˈkrl/, thay vì cách phát âm chuẩn là /ˈkrli/.

Trong văn hóa đại chúng

Trò chơi điện tử Fallout 3 sử dụng lời của bài hát ghi trong phần hướng dẫn ván chơi You Gotta Shoot 'em in the Head.[4] Trờ chơi còn có một nhân vật ma cà rồng tên là "Mister Crowley". Bài hát còn có mặt trong trò chơi Brütal Legend.

Ca khúc đã nằm trong trò chơi Guitar Hero World Tour cùng với "Crazy Train" và hình đại diện của chính Ozzy trong trò chơi; nhân vật của ông sẽ được mở khóa hoạt động sau khi người chơi hoàn thành cả hai bài hát trong sự nghiệp ca hát, đồng thời được bày bán tải kĩ thuật số vào ngày 31 tháng 5 năm 2011 để chơi trong trò chơi âm nhạc Rock Band 3 ở các chế độ rhythm cơ bản và PRO.[5]

Đội hình thể hiện

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Hoa Kỳ (RIAA)[6] Vàng 500.000double-dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Xem thêm

  • Mr. Crowley Live EP

Chú thích

  1. ^ a b c “Ozzy Osbourne - Mr Crowley”. Allmusic. Truy cập 23 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ “100 Greatest Guitar Solos”. guitar.about.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2011. Truy cập 8 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ “Full Top 50 Metal Songs List”. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 20 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “Crowley”. The Vault, the Fallout Wiki. Truy cập 23 tháng 4 năm 2011.
  5. ^ Gaddo, Kyle (ngày 27 tháng 5 năm 2011). “Ozzy 8-Pack Final Tracklist Confirmed”. The Gaming Vault. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Ozzy Osbourne – Mr. Crowley” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập 1 tháng 9 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
  • Ozzy Osbourne
  • Zakk Wylde
  • Rob "Blasko" Nicholson
  • Adam Wakeman
  • Tommy Clufetos
Album phòng thu
  • Blizzard of Ozz
  • Diary of a Madman
  • Bark at the Moon
  • The Ultimate Sin
  • No Rest for the Wicked
  • No More Tears
  • Ozzmosis
  • Down to Earth
  • Black Rain
  • Scream
  • Ordinary Man
  • Patient Number 9
Album nhạc sống
  • Speak of the Devil
  • Tribute
  • Live & Loud
  • Live at Budokan
Album hát lại
  • Under Cover
Đĩa EP
  • Mr. Crowley Live EP
  • Just Say Ozzy
Album biên tập
box set
  • Best of Ozz
  • Ten Commandments
  • The Ozzman Cometh
  • The Essential Ozzy Osbourne
  • Prince of Darkness
  • Memoirs of a Madman
Đĩa đơn
  • "Crazy Train"
  • "Mr. Crowley"
  • "Flying High Again"
  • "Over the Mountain"
  • "Symptom of the Universe" (live)
  • "Paranoid" (live)
  • "Bark at the Moon"
  • "So Tired"
  • "Shot in the Dark"
  • "No More Tears"
  • "Mama, I'm Coming Home"
  • "Changes" (live)
  • "Back on Earth"
  • "Gets Me Through"
  • "Dreamer"
  • "In My Life"
  • "I Don't Wanna Stop"
  • "Not Going Away"
  • "Black Rain"
  • "How?"
  • "Under the Graveyard"
  • "Ordinary Man"
Đĩa đơn
góp mặt
  • "Close My Eyes Forever"
  • "Shake Your Head"
  • "Therapy"
  • "Shock the Monkey"
  • "Stillborn"
  • "Changes"
  • "Take What You Want"
Bài hát khác
  • "Suicide Solution"
  • "Hellraiser"
  • "I Don't Want to Change the World"
  • "Time After Time"
  • "Road to Nowhere"
  • "Mr. Tinkertrain"
  • "Walk on Water"
  • "Mississippi Queen"
  • "It's a Raid"
Lưu diễn
hòa nhạc
  • Blizzard of Ozz Tour
  • Diary of a Madman Tour
  • Speak of the Devil Tour
  • Bark at the Moon Tour
  • No Rest for the Wicked Tour
  • No More Tours Tour
  • Ozzfest
    • Ozzfest lineups by year
  • Merry Mayhem Tour
  • Ozzy and Friends Tour
  • No More Tours II
Thành viên cũ
Tay guitar
  • Randy Rhoads
  • Bernie Tormé
  • Brad Gillis
  • Jake E. Lee
  • Steve Vai
  • Alex Skolnick
  • Joe Holmes
  • Jerry Cantrell
  • Gus G
Tay bass
  • Bob Daisley
  • Rudy Sarzo
  • Pete Way
  • Phil Soussan
  • Geezer Butler
  • Mike Inez
  • James LoMenzo
  • Robert Trujillo
  • Jason Newsted
  • Chris Wyse
Tay trống
  • Lee Kerslake
  • Tommy Aldridge
  • Carmine Appice
  • Jimmy DeGrasso
  • Randy Castillo
  • Deen Castronovo
  • Mike Bordin
  • Brian Tichy
  • Roy Mayorga
  • Tommy Lee
Nghệ sĩ
keyboard
  • Don Airey
  • Mike Moran
  • John Sinclair
  • Rick Wakeman
  • Michael Beinhorn
Sách
  • Ordinary People: Our Story
  • I Am Ozzy
  • Trust Me, I'm Dr. Ozzy
Bài viết
liên quan
Gia đình
  • Sharon Osbourne
  • Aimee Osbourne
  • Kelly Osbourne
  • Jack Osbourne
  • Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • MBW work: a3620292-a0c5-3f14-ade1-169b1a113dc7