JB-2 Loon

JB-2/KGW Loon
Republic/Ford JB-2 tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ.
LoạiTên lửa hành trình
Nơi chế tạo Hoa Kỳ
Lược sử hoạt động
Phục vụ1945-1950
Sử dụng bởiKhông quân Lục quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtRepublic Aircraft
Willys-Overland
Ford Motor Company
Giai đoạn sản xuất1944-1945
Số lượng chế tạo1.391
Thông số
Khối lượng5.000 pound (2.300 kg)
Chiều dài27 foot 1 inch (8,26 m)
Đường kính34 inch (860 mm)
Đầu nổThuốc nổ mạnh
Trọng lượng đầu nổ2.000 pound (910 kg)

Động cơđộng cơ phản lực xung Ford PJ31
660 lbf (2,9 kN)
Sải cánh17 foot 8 inch (5,38 m)
Tầm hoạt động150 dặm (240 km)
Tốc độ425 dặm Anh trên giờ (684 km/h)
Hệ thống chỉ đạolệnh vô tuyến
Độ chính xác0,25 dặm (0,40 km) trong tầm 100 dặm (160 km)

Republic-Ford JB-2 Loon là bản sao chép bom bay V-1 của Hoa Kỳ. Được phát triển vào năm 1944.

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Bom bay V-1
Máy bay tương tự
  • Interstate XBDR
  • McDonnell LBD Gargoyle

Tham khảo

  • Cổng thông tin Không quân Hoa Kỳ
  • flagCổng thông tin Military of the United States
  • Cổng thông tin World War II

 Bài viết này kết hợp các tài liệu thuộc phạm vi công cộng từ website hay thư mục thuộc Cơ quan Nghiên cứu Lịch sử Không quân.

  • National Museum of the USAF JB-2 LOON Fact Sheet
  • Mindling, George, and Bolton, Robert, 'U.S. Air Force Tactical Missiles 1949–1969 The Pioneers', 2008, Lulu Press

Liên kết ngoài

  • Early History and Evolution of cruise missiles, JB-2 Loon development and testing at USAF 38th Tactical Missile Wing website
  • JB Series (JB-1 through JB-10) Directory of U.S. Military Rockets and Missiles
  • V-1 "Buzz Bomb"/JB-2 Flying Bomb Fact Sheet Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine at Hill Air Force Base website
  • Short JB-2 launch from a B-17 video clip
  • JB-2 launches video
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Republic và Seversky chế tạo
Máy bay Seversky chế tạo

SEV-3 · P-35 · A8V1 · XP-41

Máy bay do Republic chế tạo (theo vai trò)

Tiêm kích cánh quạt: P-43 · P-47

Tiêm kích phản lực: F-84  · F-84F · F-105

Máy bay thể thao: RC-3

Tên lửa điều khiển: JB-2

Thiết kế thử nghiệm và đề xuất: XF-12 · P-44 · XP-69  · XP-72 · XF-84H · XF-91 · XF-103

Máy bay do Republic chế tạo (theo tên gọi)
Xem thêm: JB-2 Loon
  • x
  • t
  • s
Định danh tên lửa và rocket của Không quân Hoa Kỳ 1947–1951
Tên lửa không đối không

AAM-A-1 • AAM-A-2

Tên lửa không đối đất

ASM-A-1 • ASM-A-2

Tên lửa đất đối không

SAM-A-1

Tên lửa diện đối diện

SSM-A-1 • SSM-A-2 • SSM-A-3 • SSM-A-4 • SSM-A-5 • SSM-A-6

Phương tiện thử nghiệm phóng
Phương tiện thử nghiệm động cơ
Phương tiện thử nghiệm rocket

RTV-A-1 • RTV-A-2 • RTV-A-3 • RTV-A-4 • RTV-A-5

  • x
  • t
  • s
Định danh bom điều khiển và tên lửa của Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II
Tàu lượn bom

BG-1 • BG-2 • BG-3

Bell YASM-A-1 (VB-13) Tarzon
Bom lượn

GB-1 • GB-2 • GB-3 • GB-4 • GB-5 • GB-6 • GB-7 • GB-8 • GB-9 • GB-10 • GB-11 • GB-12 • GB-13 • GB-14 • GB-15

Ngư lôi thả từ máy bay

GT-1

Bom phản lực

JB-1 • JB-2 • JB-3 • JB-4 • JB-5 • JB-6 • JB-7 • JB-8 • JB-9 • JB-10

Bom chính xác

VB-1 • VB-2 • VB-3 • VB-4 • VB-5 • VB-6 • VB-7 • VB-8 • VB-9 • VB-10 • VB-11 • VB-12 • VB-13

  • x
  • t
  • s
Định danh tên lửa và máy bay không người lái của Hải quân Hoa Kỳ 1946–1947
Tên lửa phòng không
Martin

KAM

Naval Aircraft Factory

KAN • KA2N • KA3N

Fairchild

KAQ

Sperry

KAS

Consolidated-Vultee

KAY

Máy bay không người lái
Ryan

KDA

Beechcraft

KDB • KD2B

Curtiss-Wright

KDC • KD2C • KD3C

McDonnell

KDD

Globe

KDG • KD2G • KD3G • KD4G • KD5G • KD6G

McDonnell

KDH

KDM

Naval Aircraft Factory

KDN • KD2N

Radioplane

KDR • KD2R • (KD3R không dùng) • XKD4R

Temco

KDT

Vought

KDU • KD2U

Tên lửa đối đất
Naval Aircraft Factory

KGN

Willys-Overland

KGW

Tên lửa chống tàu
McDonnell

KSD

Tên lủa nghiên cứu
McDonnell

KUD

Martin

KUM

Naval Aircraft Factory

KUN • KU2N • KU3N

Willys-Overland

KUW

Bản mẫu:Missile types