Hawker Siddeley Nimrod

Nimrod
Hawker Siddeley Nimrod R1
Kiểu Máy bay tuần tra biển, ELINT
Hãng sản xuất Hawker Siddeley
BAE Systems
Chuyến bay đầu tiên 23 tháng 5 năm 1967
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
2 tháng 10 năm 1969
Ngừng hoạt động 28 tháng 6 năm 2011[1]
Tình trạng MR1 ngừng bay
R1 ngừng bay
MR2 ngừng bay
Trang bị cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 49 (+2 mẫu thử)
Phát triển từ de Havilland Comet
Biến thể Nimrod AEW3
Nimrod MRA4

Hawker Siddeley Nimrod là một loại máy bay tuần tra biển được Anh chế tạo và sử dụng.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Nimrod MR2 thuộc RAF tại Sân bay Avalon, Australia, 2005

Dữ liệu lấy từ Wilson[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 12
  • Sức chứa: 24
  • Chiều dài: 38,65 m (126 ft 9 in)
  • Sải cánh: 35 m (114 ft 10 in)
  • Chiều cao: 9,14 m (31 ft)
  • Diện tích cánh: 197,05 m² (2.121 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 39.009 kg (86.000 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 87.090 kg (192.000 lb)
  • Động cơ: 4 × Rolls-Royce Spey kiểu turbofan, 54,09 kN (12.160 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: Không
  • Giá treo: 2× giá treo dưới cánh và khoang quân giới trong thân tải được 20.000 lb (9.100 kg) và kết hợp mang được:
    • Rocket: Không
    • Tên lửa: ***Tên lửa không đối không: 2× AIM-9 Sidewinder
      • Tên lửa không đối diện: Nord AS.12, tên lửa Martel, AGM-65 Maverick, AGM-84 Harpoon
    • Bom: ***Bom chìm, bom chống ngầm hạt nhân B57 (tới năm 1992)[3]
    • Khác: ***Ngư lôi Mk.46, ngư lôi Sting Ray
      • Mìn
      • Sonobuoy

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • de Havilland Comet
Máy bay tương tự
  • Boeing P-8 Poseidon
  • Breguet Atlantic
  • Ilyushin Il-38
  • Kawasaki XP-1
  • Lockheed P-3 Orion

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Nimrod R1 makes final flight" Lưu trữ 2012-03-25 tại Wayback Machine Defence Management Journal, ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Wilson 2000, p. 22.
  3. ^ "B57 nuclear bomb (United States), Offensive weapons." Lưu trữ 2013-01-26 tại Archive.today Jane's Strategic Weapon Systems, ngày 27 tháng 10 năm 2011.
Tài liệu
  • Brown, David. The Royal Navy and the Falklands War. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1987. ISBN 978-0-87021-572-8.
  • Burden, Rodney A., Michael A. Draper, Douglas A. Rough, Colin A. Smith and David Wilton. Falklands: The Air War. Twickenham, UK: British Air Review Group, 1996. ISBN 0-906339-05-7.
  • Chant, Chris. Air War in the Falklands 1982. Osprey Publishing, 2001. ISBN 1-8417-6293-8.
  • Chartres, John. BAe Nimrod (Modern Combat Aircraft 24). Shepperton, Surrey, UK: Ian Allan, 1986. ISBN 0-7110-1575-9.
  • Donald, David and Jon Lake. Encyclopedia of World Military Aircraft. London: Aerospace Publishing, Single Volume Edition, 1996. ISBN 1-874023-95-6.
  • "A Face-Lift For The Nimrod". Air International, Volume 21, No 1, July 1981, các trang 7–16. ISSN 0306-5634.
  • Fricker, John. MR2 "Nimrod: ASW Specialist." Flight International, ngày 27 tháng 4 năm 1972. các trang 593–594.
  • Friedman, Norman. World Naval Weapons Systems, 1997-98. Naval Institute Press, 1997. ISBN 1-5575-0268-4.
  • Haddon-Cave, Charles. The Nimrod Review: An Independent Review into the Broader Issues Surrounding the Loss of the RAF Nimrod MR2 Aircraft XV230 in Afghanistan in 2006. Lưu trữ 2013-12-05 tại Wayback Machine London: The Stationery Office, 2009. ISBN 0-10-296265-0.
  • Lake, Jon. "Nimrod R.1: The RAF's SIGINT Platform Extraordinaire". Air International, Vol. 61, No. 1, July 2001, các trang 29–35. ISSN 0306-5634.
  • Lake, Jon. "New Roles for the Mighty Hunter". Air International, Vol. 69, No. 3, September 2005, các trang 52–56. ISSN 0306-5634.
  • Neal, Molly. "Nimrod: Systematic Sub Hunter". Flight International, Vol. 97, No. 3176, ngày 22 tháng 1 năm 1970, các trang 119–128.
  • Rininger, Tyson V. Red Flag: Air Combat for the 21st Century. Zenith Imprint, 2006. ISBN 0-760325-30-8.
  • Wilson, Stewart. Combat Aircraft since 1945. London: Aerospace Publications, 2000. ISBN 1-875671-50-1.

Liên kết ngoài

  • Không quân Hoàng gia: Nimrod MR2 Lưu trữ 2012-12-14 tại Wayback Machine
  • Nimrod MRA4 Maritime Reconnaissance Aircraft on Airforce Technology
  • Nimrod production and conversion list Lưu trữ 2008-12-01 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay liên quan tới Hawker Siddeley Nimrod
Các biến thể

MR1 • R1 • MR2 • AEW3 • MRA4

Có liên quan
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng British Aerospace và BAE Systems chế tạo
Máy bay chiến đấu
Tuần tra và giám sát

Nimrod • Nimrod AEW3 • Nimrod MRA4

Máy bay huấn luyện
Vận tải/chở khách

ATP • BAe 125 • BAe 146 • Concorde • Jetstream 31/32 • Jetstream 41 • Jetstream 61 • One-Eleven

Máy bay không người lái (UAV)

Ampersand • Corax • Demon • GA22 • HERTI • Mantis • Phoenix • Silver Fox • Skylynx II

Máy bay chiến đấu không người lái (UCAV)

Fury • Taranis

Máy bay ý tưởng/phát triển

ATSF • AFVG/UKVG • P.125 • Replica • EAP