Hải Nam, Ô Hải

海南区
Hải Nam khu
—  Khu  —
Hình nền trời của 海南区 Hải Nam khu
Hải Nam (2) tại Ô Hải
Hải Nam (2) tại Ô Hải
海南区 Hải Nam khu trên bản đồ Thế giới
海南区 Hải Nam khu
海南区
Hải Nam khu
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịÔ Hải
Diện tích
 • Tổng cộng1.005 km2 (388 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng104,596
 • Mật độ104,1/km2 (270/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính016030 sửa dữ liệu

Hải Nam (giản thể: 海南区; phồn thể: 海南區; bính âm: Hǎinán Qū) là một khu (quận) của thành phố Ô Hải, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Quận có ranh giới với Ninh Hạ ở phía tây nam.

Hành chính

Hải Nam được chia ra làm 5 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 2 nhai đạo và 3 trấn.

  • Nhai đạo: Lạp Tăng Trọng (拉僧仲街道), Tây Trác Tử Sơn (西卓子山街道)
  • Trấn: Công Ô Tố (公乌素镇), Lạp Tăng Miếu (拉僧庙镇), Ba Âm Đào Hợi (巴音陶亥镇)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-03 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Hải Bột Loan • Hải Nam • Ô Đạt
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s