Gentoo Linux

Gentoo Linux
Gentoo logo
Màn hình nền của Gentoo Linux LiveDVD, bản 10.1
Nhà phát triểnGentoo Foundation
Họ hệ điều hànhLinux
Tình trạng
hoạt động
Đang phát triển
Kiểu mã nguồnPhần mềm tự do
Phiên bản
mới nhất
10.0 / ngày 4 tháng 10, năm 2009
Nền tảngi386, AMD64, PowerPC, PowerPC 64, sparc, DEC Alpha, ARM, MIPS, PA-RISC, S390, IA-64
Loại nhânMonolithic kernel
Giấy phépGPL
Website
chính thức
www.gentoo.org

Gentoo Linux là một bản phân phối Linux được đặt tên theo loài chim cánh cụt Gentoo. Nó hỗ trợ nhiều kiến trúc máy tính , dễ bảo dưỡng, linh hoạt và có khả năng tối ưu cho một cấu hình máy tính cụ thể .Sáng lập bởi Daniel Robbins

Gentoo Linux là một hệ điều hành được xây dựng ở lớp trên của Linux Kernel và dựa trên Hệ thống Quản lý Gói Khả Chuyển(Portable Package Management System). Trong đó, không giống như những bản phân phối thông thường, người dùng sẽ phải tự biên dịch mã nguồn theo cách của họ, với cấu hình của riêng họ. Nói chung thì trong Gentoo không có một phần mềm, ứng dụng nào được biên dịch sẵn ra file Binary nhưng để cho tiện đối với một số người mới tiếp cận thì các ứng dụng phổ biến với mã nguồn đồ sộ như Firefox hay LibreOffice sẽ được biên dịch sẵn. Hệ thống quản lý gói của Gentoo được xây dựng như một module một plug-in rất mềm dẻo dễ bảo trì và độ tương thích phần cứng là gần như không giới hạn. Người dùng Gentoo Linux thuộc nhóm Power user do đó Gentoo không thích hợp cho người dùng mới.

Các phiên bản đã có

Phiên bản Ngày phát hành
1.0 ngày 31 tháng 3 năm 2002
1.2 tháng 6 năm 2002
1.4 (GRP introduced) ngày 5 tháng 8, năm 2003
1.4 maintenance release 1 ngày 11 tháng 9, năm 2003
2004.0 (versioning changed to four releases a year) ngày 1 tháng 3, năm 2004
2004.1 ngày 28 tháng 4, năm 2004
2004.2 ngày 26 tháng 7, năm 2004
2004.3 ngày 15 tháng 11, năm 2004
2005.0 (versioning changed to semi-annual releases) ngày 27 tháng 3, năm 2005
2005.1 ngày 8 tháng 8, năm 2005
2005.1 maintenance release 1 ngày 21 tháng 11, năm 2005
2006.0 ngày 27 tháng 2, năm 2006
10.0 ngày 4 tháng 10, năm 2009
  • x
  • t
  • s
Android
Arch
  • Antergos
  • ArchBang
  • ArchLabs
  • Chakra
  • Hyperbola GNU/Linux-libre
  • Manjaro
  • Parabola GNU/Linux-libre
Debian
Ubuntu
  • Khác: Asturix
  • Bodhi Linux
  • elementary OS
  • KDE neon
  • Linux Mint
  • Pinguy OS
  • Trisquel
  • Uruk
  • LXLE Linux
  • Linux Lite
  • Zorin OS
Fedora
  • BLAG Linux and GNU
  • Korora
Red Hat
  • CentOS
  • ClearOS
  • Linpus Linux
  • Oracle Linux
  • Qubes OS
  • Rocks Cluster Distribution
  • Scientific Linux
  • SME Server
Gentoo
Slackware
  • Austrumi Linux
  • DeLi Linux
  • DNALinux
  • Kongoni
  • NimbleX
  • Platypux
  • Porteus
  • Salix OS
  • Slax
  • TopologiLinux
  • VectorLinux
  • Zenwalk
Mandriva
  • ALT Linux
  • Mageia
  • OpenMandriva Lx
  • PCLinuxOS
  • ROSA Linux
Khác

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s