CD14

CD14
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

4GLP

Mã định danh
Danh phápCD14, entrez:929, CD14 molecule
ID ngoàiOMIM: 158120 HomoloGene: 493 GeneCards: CD14
Vị trí gen (Người)
Nhiễm sắc thể 5 (người)
NSTNhiễm sắc thể 5 (người)[1]
Nhiễm sắc thể 5 (người)
Vị trí bộ gen cho CD14
Vị trí bộ gen cho CD14
Băng5q31.3Bắt đầu140,631,728 bp[1]
Kết thúc140,633,700 bp[1]
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử lipopolysaccharide binding
opsonin receptor activity
lipoteichoic acid binding
GO:0001948, GO:0016582 protein binding
peptidoglycan immune receptor activity
lipopeptide binding
Thành phần tế bào bộ máy Golgi
membrane
Màng tế bào
extracellular region
cell surface
lipopolysaccharide receptor complex
anchored component of external side of plasma membrane
membrane raft
anchored component of membrane
endosome membrane
extracellular exosome
external side of plasma membrane
extracellular space
secretory granule membrane
Quá trình sinh học toll-like receptor TLR1:TLR2 signaling pathway
response to bacterium
toll-like receptor 4 signaling pathway
immune system process
cellular response to diacyl bacterial lipopeptide
positive regulation of interferon-gamma production
response to magnesium ion
response to heat
response to electrical stimulus
MyD88-dependent toll-like receptor signaling pathway
receptor-mediated endocytosis
cellular response to triacyl bacterial lipopeptide
TRIF-dependent toll-like receptor signaling pathway
response to tumor necrosis factor
positive regulation of endocytosis
cell surface receptor signaling pathway
response to lipopolysaccharide
cellular response to lipoteichoic acid
Thực bào
positive regulation of tumor necrosis factor production
inflammatory response
response to ethanol
I-kappaB kinase/NF-kappaB signaling
toll-like receptor TLR6:TLR2 signaling pathway
cellular response to lipopolysaccharide
response to molecule of bacterial origin
positive regulation of type I interferon production
lipopolysaccharide-mediated signaling pathway
MyD88-independent toll-like receptor signaling pathway
GO:0097285 Chết rụng tế bào
Miễn dịch tự nhiên
GO:0060554, GO:0060555 necroptosis
negative regulation of MyD88-independent toll-like receptor signaling pathway
apoptotic signaling pathway
toll-like receptor signaling pathway
neutrophil degranulation
positive regulation of NIK/NF-kappaB signaling
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

929

n/a

Ensembl

ENSG00000170458

n/a

UniProt

P08571

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_001174105
NM_000591
NM_001040021
NM_001174104

n/a

RefSeq (protein)

NP_000582
NP_001035110
NP_001167575
NP_001167576

n/a

Vị trí gen (UCSC)Chr 5: 140.63 – 140.63 Mbn/a
PubMed[2]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

CD14 (cụm biệt hóa 14) là một gen ở người.[3][4]

Protein được mã hóa bởi gen này là một thành phần của hệ miễn dịch bẩm sinh. CD14 tồn tại dưới hai dạng, một được neo vào màng bằng đuôi glycosylphosphatidylinositol (GPI) (mCD14), một dạng khác là dạng hòa tan (sCD14). CD14 hòa tan xuất hiện sau khi mCD14 "rụng" xuống(48 kDa) hoặc được tiết ra trực tiếp từ các túi nội bào (56 kDa).[5]

Cấu trúc tinh thể tia X của CD14 của con người (4GLP.pdb) cho thấy một cấu trúc đơn thể (monomeric), có xu hướng cuộn thành hình ống, có chứa một túi tận cùng amino kị nước.[6]

CD14 là thụ thể nhận dạng khuôn mẫu được mô tả đầu tiên.

Chức năng

CD14 hoạt động như một đồng thụ thể (cùng với thụ thể giống Toll TLR 4 và MD-2) để phát hiện lipopolysaccharide (LPS) của vi khuẩn.[7][8] CD14 chỉ có thể liên kết LPS khi có sự hiện diện của protein liên kết lipopolysaccharide (LBP). Mặc dù LPS được coi là phối tử (ligand) chính của nó, CD14 cũng nhận ra các dạng phân tử liên quan đến mầm bệnh khác như axit lipoteichoic.[9]

Con đường truyền tin hiệu của các thụ thể giống toll. Các đường màu xám gạch đại diện cho các mối liên kết chưa rõ ràng

Vị trí tại mô

CD14 được biểu hiện chủ yếu bởi các đại thực bào và (ở mức độ thấp hơn 10 lần) bởi các bạch cầu trung tính. Nó cũng được biểu hiện ở các tế bào tua. Dạng hòa tan của thụ thể (sCD14) được tiết ra bởi gan và bạch cầu đơn nhân và có nồng độ thấp vừa đủ để tạo phản ứng LPS ở các tế bào không biểu hiện CD14. mCD14 và sCD14 cũng có mặt trên các tế bào ruột.[10] sCD14 cũng có mặt trong sữa mẹ, nơi nó được cho là điều hòa sự phát triển của vi sinh vật trong ruột non.

Biệt hóa

Bạch cầu đơn nhân CD4 +có thể biệt hóa thành một loạt các tế bào khác nhau, bao gồm các tế bào tua, một con đường biệt hóa được kích thích bởi các cytokine, bao gồm GM-CSF và IL-4.

Tương tác

CD14 đã được chứng minh là tương tác với protein liên kết lipopolysaccharide.[11][12]

Chú thích

  1. ^ a b c GRCh38: Ensembl release 89: ENSG00000170458 - Ensembl, May 2017
  2. ^ “Human PubMed Reference:”.
  3. ^ Setoguchi M, Nasu N, Yoshida S, Higuchi Y, Akizuki S, Yamamoto S (tháng 7 năm 1989). “Mouse and human CD14 (myeloid cell-specific leucine-rich glycoprotein) primary structure deduced from cDNA clones”. Biochimica et Biophysica Acta. 1008 (2): 213–22. doi:10.1016/0167-4781(80)90012-3. PMID 2472171.
  4. ^ Simmons DL, Tan S, Tenen DG, Nicholson-Weller A, Seed B (tháng 1 năm 1989). “Monocyte antigen CD14 is a phospholipid anchored membrane protein”. Blood. 73 (1): 284–9. PMID 2462937.
  5. ^ Kirkland TN, Viriyakosol S (1998). “Structure-function analysis of soluble and membrane-bound CD14”. Progress in Clinical and Biological Research. 397: 79–87. PMID 9575549.
  6. ^ Kelley SL, Lukk T, Nair SK, Tapping RI (tháng 2 năm 2013). “The crystal structure of human soluble CD14 reveals a bent solenoid with a hydrophobic amino-terminal pocket”. Journal of Immunology. 190 (3): 1304–11. doi:10.4049/jimmunol.1202446. PMC 3552104. PMID 23264655.
  7. ^ Kitchens RL (2000). “Role of CD14 in cellular recognition of bacterial lipopolysaccharides”. Chemical Immunology. Chemical Immunology and Allergy. 74: 61–82. doi:10.1159/000058750. ISBN 3-8055-6917-3. PMID 10608082.
  8. ^ Tapping RI, Tobias PS (2000). “Soluble CD14-mediated cellular responses to lipopolysaccharide”. Chemical Immunology. Chemical Immunology and Allergy. 74: 108–21. doi:10.1159/000058751. ISBN 3-8055-6917-3. PMID 10608084.
  9. ^ Ranoa DR, Kelley SL, Tapping RI (tháng 4 năm 2013). “Human lipopolysaccharide-binding protein (LBP) and CD14 independently deliver triacylated lipoproteins to Toll-like receptor 1 (TLR1) and TLR2 and enhance formation of the ternary signaling complex”. The Journal of Biological Chemistry. 288 (14): 9729–41. doi:10.1074/jbc.M113.453266. PMC 3617275. PMID 23430250.
  10. ^ “CD14 Is Expressed and Released as Soluble CD14 by Human Intestinal Epithelial Cells In Vitro: Lipopolysaccharide Activation of Epithelial Cells Revisited”. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  11. ^ Thomas CJ, Kapoor M, Sharma S, Bausinger H, Zyilan U, Lipsker D, Hanau D, Surolia A (tháng 11 năm 2002). “Evidence of a trimolecular complex involving LPS, LPS binding protein and soluble CD14 as an effector of LPS response”. FEBS Letters. 531 (2): 184–8. doi:10.1016/S0014-5793(02)03499-3. PMID 12417309.
  12. ^ Yu B, Wright SD (1995). “LPS-dependent interaction of Mac-2-binding protein with immobilized CD14”. Journal of Inflammation. 45 (2): 115–25. PMID 7583357.
  • x
  • t
  • s
Protein: Cụm biệt hóa (xem thêm Danh sách các cụm biệt hóa ở người)
1-50
  • CD1
    • a-c
    • 1A
    • 1D
    • 1E
  • CD2
  • CD3
    • γ
    • δ
    • ε
  • CD4
  • CD5
  • CD6
  • CD7
  • CD8
    • a
  • CD9
  • CD10
  • CD11
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD13
  • CD14
  • CD15
  • CD16
  • CD18
  • CD19
  • CD20
  • CD21
  • CD22
  • CD23
  • CD24
  • CD25
  • CD26
  • CD27
  • CD28
  • CD29
  • CD30
  • CD31
  • CD32
  • CD33
  • CD34
  • CD35
  • CD36
  • CD37
  • CD38
  • CD39
  • CD40
  • CD41
  • CD42
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD43
  • CD44
  • CD45
  • CD46
  • CD47
  • CD48
  • CD49
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD50
51-100
  • CD51
  • CD52
  • CD53
  • CD54
  • CD55
  • CD56
  • CD57
  • CD58
  • CD59
  • CD61
  • CD62
    • E
    • L
    • P
  • CD63
  • CD64
    • A
    • B
    • C
  • CD66
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD68
  • CD69
  • CD70
  • CD71
  • CD72
  • CD73
  • CD74
  • CD78
  • CD79
    • a
    • b
  • CD80
  • CD81
  • CD82
  • CD83
  • CD84
  • CD85
    • a
    • d
    • e
    • h
    • j
    • k
  • CD86
  • CD87
  • CD88
  • CD89
  • CD90
  • CD91 - CD92
  • CD93
  • CD94
  • CD95
  • CD96
  • CD97
  • CD98
  • CD99
  • CD100
101-150
  • CD101
  • CD102
  • CD103
  • CD104
  • CD105
  • CD106
  • CD107
    • a
    • b
  • CD108
  • CD109
  • CD110
  • CD111
  • CD112
  • CD113
  • CD114
  • CD115
  • CD116
  • CD117
  • CD118
  • CD119
  • CD120
    • a
    • b
  • CD121
    • a
    • b
  • CD122
  • CD123
  • CD124
  • CD125
  • CD126
  • CD127
  • CD129
  • CD130
  • CD131
  • CD132
  • CD133
  • CD134
  • CD135
  • CD136
  • CD137
  • CD138
  • CD140b
  • CD141
  • CD142
  • CD143
  • CD144
  • CD146
  • CD147
  • CD148
  • CD150
151-200
  • CD151
  • CD152
  • CD153
  • CD154
  • CD155
  • CD156
    • a
    • b
    • c
  • CD157
  • CD158 (a
  • d
  • e
  • i
  • k)
  • CD159
    • a
    • c
  • CD160
  • CD161
  • CD162
  • CD163
  • CD164
  • CD166
  • CD167
    • a
    • b
  • CD168
  • CD169
  • CD170
  • CD171
  • CD172
    • a
    • b
    • g
  • CD174
  • CD177
  • CD178
  • CD179
    • a
    • b
  • CD180
  • CD181
  • CD182
  • CD183
  • CD184
  • CD185
  • CD186
  • CD191
  • CD192
  • CD193
  • CD194
  • CD195
  • CD196
  • CD197
  • CDw198
  • CDw199
  • CD200
201-250
  • CD201
  • CD202b
  • CD204
  • CD205
  • CD206
  • CD207
  • CD208
  • CD209
  • CDw210
    • a
    • b
  • CD212
  • CD213a
    • 1
    • 2
  • CD217
  • CD218 (a
  • b)
  • CD220
  • CD221
  • CD222
  • CD223
  • CD224
  • CD225
  • CD226
  • CD227
  • CD228
  • CD229
  • CD230
  • CD233
  • CD234
  • CD235
    • a
    • b
  • CD236
  • CD238
  • CD239
  • CD240CE
  • CD240D
  • CD241
  • CD243
  • CD244
  • CD246
  • CD247 - CD248
  • CD249
251-300
  • CD252
  • CD253
  • CD254
  • CD256
  • CD257
  • CD258
  • CD261
  • CD262
  • CD263
  • CD264
  • CD265
  • CD266
  • CD267
  • CD268
  • CD269
  • CD271
  • CD272
  • CD273
  • CD274
  • CD275
  • CD276
  • CD278
  • CD279
  • CD280
  • CD281
  • CD282
  • CD283
  • CD284
  • CD286
  • CD288
  • CD289
  • CD290
  • CD292
  • CDw293
  • CD294
  • CD295
  • CD297
  • CD298
  • CD299
301-350
  • CD300A
  • CD301
  • CD302
  • CD303
  • CD304
  • CD305
  • CD306
  • CD307
  • CD309
  • CD312
  • CD314
  • CD315
  • CD316
  • CD317
  • CD318
  • CD320
  • CD321
  • CD322
  • CD324
  • CD325
  • CD326
  • CD328
  • CD329
  • CD331
  • CD332
  • CD333
  • CD334
  • CD335
  • CD336
  • CD337
  • CD338
  • CD339
  • CD340
  • CD344
  • CD349
  • CD350