Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023–24

Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023–24
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1thứ 2 trên 14
Cúp quốc gia_
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Rimario Gordon (4 bàn)

Cả mùa giải:
Rimario Gordon (6 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất8.000
vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(21 tháng 10, 2023)
vs Sông Lam Nghệ An
(4 tháng 11, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG8.000
Trận thắng đậm nhất3–1 vs Công an Hà Nội
(6 tháng 10, 2023)
vs Sông Lam Nghệ An
(4 tháng 11, 2023)
← 2023
2024–25 →
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 13 tháng 11, 2023.

Mùa bóng 2023–24 là mùa giải thứ 25 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 15 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2023 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2023.

Đội hình

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 Việt Nam Hoàng Đình Tùng (đội trưởng)
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 Jamaica Rimario Gordon
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng
22 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh
24 Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
27 TV Việt Nam A Mít
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
30 TM Việt Nam Y Êli Niê (mượn từ Đắk Lắk)
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
52 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
88 TV Brasil Luiz Antonio
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana Santos

Chuyển nhượng

Chuyển đến

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh Việt Nam Khánh Hòa Tự do [1]
2 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú Việt Nam Long An
3 HV Việt Nam Đinh Viết Tú Việt Nam Thép Xanh Nam Định
4 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Long Việt Nam Becamex Bình Dương
5 TM Việt Nam Y Eli Niê Việt Nam Đắk Lắk Cho mượn [2]
6 Jamaica Rimario Gordon Việt Nam Becamex Bình Dương Tự do [3]
7 TV Brasil Luiz Antonio Thái Lan Lamphun Warrior [4]
8 HV Việt Nam Lục Xuân Hưng Việt Nam PVF–CAND Hết hạn mượn [5]
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
Giữa mùa giải

Chuyển đi

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng Việt Nam Becamex Bình Dương Tự do
2 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long Việt Nam Công an Hà Nội
3 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng Việt Nam Hải Phòng
4 TM Việt Nam Lương Bá Sơn Việt Nam Bình Phước [2]
5 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng Việt Nam SHB Đà Nẵng
6 Brasil Bruno Cantanhede Việt Nam Viettel
7 Brasil Paulo Conrado Việt Nam Quảng Nam
8 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường Việt Nam Quy Nhơn Bình Định
Giữa mùa giải

Tiền mùa giải và giao hữu

Mùa giải

Kết quả tổng quát

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 21 tháng 10, 2023 - Vòng 1 - &000000000000002100000021 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &00000000000000080000008 &000000000000003100000031 &000000000000003200000032 −1 0&000000000000003810000038,10
Cúp Quốc gia 12 tháng 3, 2024 - Vòng 1/8 - &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000040000004 &00000000000000010000001 +3 0&000000000000005000000050,00
Siêu cúp Quốc gia 6 tháng 10, 2023 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000002400000024 &000000000000001000000010 &00000000000000060000006 &00000000000000080000008 &000000000000003800000038 &000000000000003400000034 +4 0&000000000000004167000041,67

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Siêu cúp quốc gia

Công an Hà Nội v Đông Á Thanh Hóa
6 tháng 10 năm 2023 Công an Hà Nội 1–3 Đông Á Thanh Hóa Đống Đa, Hà Nội
17:00 Geovane Magno  90+1' Gustavo Sant' Ana Santos  45+4'
Rimario Gordon  78, 80'
Sân vận động: Hàng Đẫy
Lượng khán giả: 15.000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Giải vô địch quốc gia

Bảng xếp hạng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ
6 Công an Hà Nội 26 11 4 11 44 35 +9 37
7 Hải Phòng 26 9 8 9 42 39 +3 35[a]
8 Đông Á Thanh Hóa 26 9 8 9 34 39 −5 35[a]
9 Becamex Bình Dương 26 10 5 11 33 34 −1 35[a]
10 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 26 8 8 10 22 35 −13 32[b]
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
  1. ^ a b c Kết quả đối đầu: HPFC 2–0 ĐATH, HPFC 3–1 BFC, ĐATH 3–2 HPFC, ĐATH 3–2 BFC, BFC 1–0 ĐATH, BFC 1–0 HPFC. Bảng xếp hạng đối đầu:
    • Hải Phòng: 6 điểm, hiệu số +2.
    • Đông Á Thanh Hóa: 6 điểm, 6 bàn thắng, hiệu số -1.
    • Becamex Bình Dương: 6 điểm, 5 bàn thắng, hiệu số -1.
  2. ^ Kết quả đối đầu: LPBHA 0–0 QNFC, QNFC 1–1 LPBHA. LPBank Hoàng Anh Gia Lai xếp trên nhờ bàn thắng sân khách.

Kết quả tổng quát

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
13 6 4 3 22 16  +6 22 3 2 1 12 8  +4 3 2 2 10 8  +2

Kết quả từng vòng

Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 24 tháng 9, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu

Đông Á Thanh Hóa v Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
21 tháng 10 năm 2023 1 Đông Á Thanh Hóa 2–2
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 8,000
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình


Viettel v Đông Á Thanh Hóa
27 tháng 10 năm 2023 2 Viettel 1–1
Đông Á Thanh Hóa Đống Đa, Hà Nội
19:15
Chi tiết
FPT Play, VTV5
Sân vận động: Hàng Đẫy
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Đông Á Thanh Hóa v Sông Lam Nghệ An
04 tháng 11 năm 2023 3 Đông Á Thanh Hóa 3–1 Sông Lam Nghệ An Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, VTV5
  • Bùi Đình Châu Thẻ vàng 16'
  • Trần Mạnh Quỳnh Thẻ vàng 47'
  • Đinh Xuân Tiến  60'
  • Lê Văn Thành Thẻ vàng 83'
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên


Khánh Hòa v Đông Á Thanh Hóa
02 tháng 12 năm 2023 4 Khánh Hòa 0–2 Đông Á Thanh Hóa Nha Trang, Khánh Hòa
18:00
Chi tiết
FPT Play
Sân vận động: 19 tháng 8
Lượng khán giả: 5000
Trọng tài: Đỗ Anh Đức


Quy Nhơn Bình Định v Đông Á Thanh Hóa
09 tháng 12 năm 2023 5 Quy Nhơn Bình Định 2–3 Đông Á Thanh Hóa Quy Nhơn, Bình Định
17:00 Chi tiết
VTV5, FPT Play
Sân vận động: Quy Nhơn
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên


Đông Á Thanh Hóa v Thành phố Hồ Chí Minh
16 tháng 12 năm 2023 6 Đông Á Thanh Hóa 1–1
Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 4000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Becamex Bình Dương v Đông Á Thanh Hóa
22 tháng 12 năm 2023 7 Becamex Bình Dương 1–0 Đông Á Thanh Hóa Thủ Dầu Một, Bình Dương
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Gò Đậu
Lượng khán giả: 7200
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Quảng Nam v Đông Á Thanh Hóa
27 tháng 12 năm 2023 8 Quảng Nam 0–2 Đông Á Thanh Hóa Cẩm Lệ, Đà Nẵng
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Hòa Xuân


Đông Á Thanh Hóa v Hà Nội
18 tháng 2 năm 2024 9 Đông Á Thanh Hóa 2–0
Hà Nội Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 9.000
Trọng tài: Ngô Duy Lân


Đông Á Thanh Hóa v Hải Phòng
23 tháng 2 năm 2024 10 Đông Á Thanh Hóa 3–2
Hải Phòng Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn


Công an Hà Nội v Đông Á Thanh Hóa
27 tháng 2 năm 2024 11 Công an Hà Nội 3–1
Đông Á Thanh Hóa Đống Đa, Hà Nội
19:15
Chi tiết
FPT Play, TV360, VTV5
Sân vận động: Hàng Đẫy
Lượng khán giả: 12.000
Trọng tài: Ngô Duy Lân


Đông Á Thanh Hóa v Hoàng Anh Gia Lai
2 tháng 3 năm 2024 12 Đông Á Thanh Hóa 1–2
Hoàng Anh Gia Lai Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
  • Luiz Antônio  67' (ph.đ.)
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Đình Thái


Thép Xanh Nam Định v Đông Á Thanh Hóa
tháng 3 năm 2024 13 Thép Xanh Nam Định 1–1
Đông Á Thanh Hóa Thành phố Nam Định, Nam Định
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thiên Trường


Đông Á Thanh Hóa v Công an Hà Nội
31 tháng 3 năm 2024 14 Đông Á Thanh Hóa 0–2
Công an Hà Nội Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
HTV1, FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn


Hải Phòng v Đông Á Thanh Hóa
05 tháng 4 năm 2024 15 Hải Phòng 2–0
Đông Á Thanh Hóa Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
19:15
Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Thể Thao
Sân vận động: Lạch Tray
Lượng khán giả: 6.000
Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên


Đông Á Thanh Hóa v MerryLand Quy Nhơn Bình Định
04 tháng 5 năm 2024 16 Đông Á Thanh Hóa 0–0
MerryLand Quy Nhơn Bình Định Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 3.000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Thành phố Hồ Chí Minh v Đông Á Thanh Hóa
08 tháng 5 năm 2024 17 Thành phố Hồ Chí Minh 2–0 Đông Á Thanh Hóa Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
19:15
Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Thể Thao
Sân vận động: Thống Nhất
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Đông Á Thanh Hóa v Becamex Bình Dương
12 tháng 5 năm 2024 18 Đông Á Thanh Hóa 3–2
Becamex Bình Dương Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360, VTV5
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình


Đông Á Thanh Hóa v Quảng Nam
17 tháng 5 năm 2024 19 Đông Á Thanh Hóa 3–1 Quảng Nam Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 2.000
Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn


Hà Nội v Đông Á Thanh Hóa
21 tháng 5 năm 2024 20 Hà Nội 2–1
Đông Á Thanh Hóa Đống Đa, Hà Nội
19:15
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Hàng Đẫy
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Đông Á Thanh Hóa v Thép Xanh Nam Định
26 tháng 5 năm 2024 21 Đông Á Thanh Hóa Thép Xanh Nam Định Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa


LPBank Hoàng Anh Gia Lai v Đông Á Thanh Hóa
30 tháng 5 năm 2024 22 LPBank Hoàng Anh Gia Lai Đông Á Thanh Hóa Pleiku, Gia Lai
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Pleiku


Sông Lam Nghệ An v Đông Á Thanh Hóa
15 tháng 6 năm 2024 23 Sông Lam Nghệ An Đông Á Thanh Hóa Thành phố Vinh, Nghệ An
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Vinh


Đông Á Thanh Hóa v Khánh Hòa
19 tháng 6 năm 2024 24 Đông Á Thanh Hóa Khánh Hòa Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa


Đông Á Thanh Hóa v Thể Công – Viettel
25 tháng 6 năm 2024 25 Đông Á Thanh Hóa Thể Công – Viettel Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa


Hồng Lĩnh Hà Tĩnh v Đông Á Thanh Hóa
30 tháng 6 năm 2024 26 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Đông Á Thanh Hóa Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Hà Tĩnh


Cúp quốc gia

Đông Á Thanh Hóa v Phù Đổng
12 tháng 3 năm 2024 Vòng 1/8 Đông Á Thanh Hóa 3–0 Phù Đổng Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
  • Dương Văn Cường Thẻ vàng 25'
  • Lê Vũ Quốc Nhật Thẻ vàng 39'
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Trần Thế Anh


Đông Á Thanh Hóa v Hải Phòng
29 tháng 4, 2024 Tứ kết Đông Á Thanh Hóa 1–1
(4–2 p)
Hải Phòng Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa
Lượng khán giả: 3.000
Trọng tài: Trần Ngọc Ánh
    Loạt sút luân lưu
 
Thép Xanh Nam Định v Đông Á Thanh Hóa
2024 Bán kết Thép Xanh Nam Định Đông Á Thanh Hóa Thành phố Nam Định, Nam Định
18:00 Sân vận động: Sân vận động Thiên Trường


Thống kê mùa giải

Thống kê đội hình

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng 3 0 2 0 1 0 0 0
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 2 0 1 0 0 0 1 0
30 TM Việt Nam Y Êli Niê 0 0 0 0 0 0 0 0
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 18 0 17 0 1 0 0 0
Hậu vệ
4 HV Úc Benjamin Van Meurs 5 0 4 0 1 0 0 0
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 4 0 1+3 0 0 0 0 0
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long 12 1 8+3 1 0+1 0 0 0
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam 5 0 2+3 0 0 0 0 0
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi 18 1 15 1 2 0 1 0
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành 12 0 9+2 0 1 0 0 0
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú 23 0 20 0 2 0 1 0
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 10 0 0+8 0 1 0 0+1 0
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân 22 3 19 3 2 0 1 0
Tiền vệ
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng 2 0 0+1 0 0+1 0 0 0
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng 9 4 2+6 1 1 3 0 0
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 22 0 19 0 1+1 0 1 0
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông 19 2 10+7 2 1+1 0 0 0
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương 8 0 0+6 0 1+1 0 0 0
21 TV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng 0 0 0 0 0 0 0 0
22 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân 0 0 0 0 0 0 0 0
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh 5 0 1+3 0 0+1 0 0 0
24 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0
27 TV Việt Nam A Mít 23 2 20 2 2 0 1 0
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình 21 0 18 0 2 0 1 0
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam 0 0 0 0 0 0 0 0
52 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú 6 0 0+4 0 0+1 0 0+1 0
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo 1 0 0+1 0 0 0 0 0
88 TV Brasil Luiz Antonio 22 7 20 7 1 0 1 0
Tiền đạo
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 17 1 0+15 1 1+1 0 0 0
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng 2 0 0+2 0 0 0 0 0
11 Jamaica Rimario Gordon 21 11 19 9 1 0 1 2
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 10 0 3+5 0 0+1 0 1 0
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 10 1 3+6 1 0 0 0+1 0
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana 8 1 7 0 0 0 1 1
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 1 0 0 0 0 0 0+1 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Jamaica Rimario Gordon 7 0 2 9
2 Brasil Luiz Antonio 2 0 0 2
3 Brasil Gustavo Sant'Ana 0 0 1 1
Việt Nam A Mít 1 0 0 1
Việt Nam Trịnh Văn Lợi 1 0 0 1
Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 1 0 0 1
Việt Nam Lê Thanh Bình 1 0 0 1
Việt Nam Doãn Ngọc Tân 1 0 0 1
Việt Nam Lâm Ti Phông 1 0 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 0 0 0
Tổng cộng 16 0 3 19

Cầu thủ kiến tạo

Thủ môn giữ sạch lưới

Thẻ phạt

Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 20 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 12 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
Jamaica Rimario Gordon 11 2 0 0 0 0 0 1 0
Brasil Gustavo Santos 95 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 29 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
Việt Nam Doãn Ngọc Tân 4 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 67 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Lâm Ti Phông 17 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt NamA Mít 27 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
Việt NamNguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Nguyễn Thanh Long 7 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
Việt Nam Hoàng Thái Bình 28 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Đinh Tiến Thành 16 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Đinh Viết Tú 18 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
Bulgaria Velizar Popov HLV 3 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 22 2 0 0 0 0 22 2

Tham khảo

  1. ^ Mai Phương (6 tháng 9, 2023). “CLB Thanh Hóa chiêu mộ 2 cựu tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  2. ^ a b Mai Phương (18 tháng 9, 2023). “Cựu tuyển thủ U23 Việt Nam gia nhập CLB Thanh Hóa”. VTC.
  3. ^ Phương Anh (18 tháng 9, 2023). “Thanh Hóa tái hợp Rimario, tiền đạo ngổ ngáo nhất Việt Nam”. Bóng đá.
  4. ^ Minh Phong (8 tháng 9, 2023). “Cựu cầu thủ Flamengo vượt qua bài kiểm tra đặc biệt của đội Thanh Hoá”. Lao Động.
  5. ^ Đông Hưng (7 tháng 9, 2023). “Đông Á Thanh Hoá chiêu mộ 6 tân binh, ai nổi bật nhất?”. Dân Việt.
  • x
  • t
  • s
Thanh Hóa
  • 2001
  • 2001-02
  • 2003
  • 2004
Halida Thanh Hóa
  • 2005
  • 2006
  • 2007
Xi măng Công Thanh Thanh Hóa
  • 2008
Thanh Hóa
  • 2009
Lam Sơn Thanh Hóa
  • 2010
Thanh Hóa
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
FLC Thanh Hóa
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
Thanh Hóa
  • 2019
  • 2020
Đông Á Thanh Hóa