Blackburn Firebrand

Firebrand
Firebrand TF Mk. IV trang bị động cơ Centaurus IX.
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo Blackburn Aircraft
Nhà thiết kế G. E. Petty
Chuyến bay đầu 27 tháng 2 năm 1942
Vào trang bị 1943
Thải loại 1953
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1942-1947
Số lượng sản xuất 193
Biến thể B-48 Firecrest

Blackburn Firebrand là một loại máy bay cường kích của Anh, do hãng Blackburn Aircraft chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Firebrand TF Mk. IV)

Orthographically projected diagram of the Firebrand Mk.IV.
Orthographically projected diagram of the Firebrand Mk.IV.

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 39 ft 1 in (12 m)
  • Sải cánh: 51 ft 3½ in (15,62 m)
  • Chiều cao: 13 ft 3 in (4,05 m)
  • Diện tích cánh: 381,5 ft² (35,44 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.357 lb (5.150 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15.671 lb (7.100 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16.227 lb (7.360 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Centaurus IX, 2.500 hp (1.865 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 350 mph (300 kn, 560 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 289 mph (251 kn, 465 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 75 mph (65 kn, 121 km/h)
  • Tầm bay: 1.250 mi (1.100 nmi, 2.000 km)
  • Vận tốc lên cao: 2.600 ft/phút (13,2 m/s)
  • Tải trên cánh: 41,7 lb/ft² (203,6 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,157 hp/lb (347 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4× pháo Hispano Mk.II 20 mm (0.79 in)
  • Bom:
    • 1 × ngư lôi 18 in (457 mm) Mark XVII nặng 1.850 lb (840 kg) hoặc
    • 2 × quả bom 1.000 lb (454 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Blackburn Firecrest
Máy bay tương tự
  • Boeing XF8B
  • Curtiss XBTC
  • Douglas A-1 Skyraider
  • Douglas XTB2D Skypirate
  • Hawker Sea Fury
  • Fairey Spearfish
  • Martin AM Mauler
  • Westland Wyvern

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Jane, Fred T. “The Blackburn B.37 Firebrand.” Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. p. 108-109. ISBN 1 85170 493 0.
Tài liệu
  • Brown, Eric, CBE, DCS, AFC, RN.; Green William and Swanborough, Gordon. "Fairey Swordfish". Wings of the Navy, Flying Allied Carrier Aircraft of World War Two. London: Jane's Publishing Company, 1980, p. 157–167. ISBN 0-7106-0002-X.
  • Buttler, Tony. Blackburn Firebrand - Warpaint Number 56. Denbigh East, Bletchley, UK: Warpaint Books Ltd., 2000.
  • Jackson, A.J. Blackburn Aircraft since 1909. London:Putnam, 1968. ISBN 0-370-00053-6.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1982. ISBN 1-85152-668-4.

Liên kết ngoài

  • Firebrand development versions Flight 13 Feb 1947
  • Blackburn Firebrand Flight 27th September 1945
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet