Bell X-22

X-22
Bell X-22
Kiểu Mẫu thử V/STOL
Nhà chế tạo Bell Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu 17 tháng 3 năm 1966
Tình trạng 1 chiếc đang trưng bày
Sử dụng chính Bell
Số lượng sản xuất 2

Bell X-22 là một loại máy bay thử nghiệm V/STOL của Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (X-22A)

Bell X-22

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2+6 hành khách
  • Chiều dài: 39 ft 7 in (12,07 m)
  • Sải cánh: 39 ft 3 in (11,96 m)
  • Sải cánh (cánh trước): 22,916 ft (6,98 m)
  • Chiều cao: 20 ft 8 in (6,31 m)
  • Trọng lượng rỗng: 10.478 lb (4.753 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 17.644 lb (8.003 kg)
  • Động cơ: 4 × General Electric-YT58-GE-8D kiểu turboshaft, 1.267 hp (945 kW) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3-lá, 7 ft 0 in (2,13 m) đường kính

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 221 kn (254 mph; 409 km/h)
  • Trần bay: 27.800 ft (8.500 m)
  • Trần bay treo dưới tác động hiệu ứng mặt đất: 12.000 ft (3.658 m)
  • Trần bay treo không chịu hiệu ứng mặt đất: 6.000 ft (1.829 m)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • V-22

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay VTOL

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Apostolo, Giorgio. The Illustrated Encyclopedia of Helicopters. New York: Bonanza Books, 1984. ISBN 0-517-439352.
  • "Bell-X22A: Analysis of a VTOL research vehicle." Flight International, ngày 23 tháng 3 năm 1967, p. 445.
  • Markman, Steve and Bill Holder. Straight Up: A History of Vertical Flight. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 2000. ISBN 0-7643-1204-9.
  • Rogers, Mike. VTOL: Military Research Aircraft. New York: Orion Books, 1989. ISBN 0-517-57684-8.

Liên kết ngoài

  • aerospaceweb.org
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Bell Aircraft và Bell Helicopter sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất
Máy bay tiêm kích
Target drones
  • PQM-56
Trực thăng tấn công
Trực thăng đa dụng
và quan trắc
Trực thăng thương mại
Tiltrotors
  • V-22 Osprey
  • V-247
  • V-280
  • AW609
  • TR918
  • QTR
UAVs
  • MQ-8C
Trực thăng không sản xuất
Máy bay thử nghiệm
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.