Asian Club Championship 1993–94
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | ?? 1993 – tháng 2 năm 1994 |
Số đội | 20 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 31 |
Số bàn thắng | 99 (3,19 bàn/trận) |
← 1992–93 1994–95 → |
Asian Club Championship 1993–94 là phiên bản thứ 13 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên được tổ chức ở khu vực AFC (châu Á).
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan của Thái Lan thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.
Vòng sơ loại
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
PAS Tehran ![]() | 4–1 | ![]() | 2–0 | 2–1 |
Al-Ansar ![]() | 3–1 | ![]() | 0–0 | 3–1 |
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Leng Ngan ![]() | 3–1 | ![]() | 3–0 | 0–1 |
Đông Nam Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Arema Malang ![]() | 3–1 | ![]() | 1–0 | 2–1 |
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan ![]() | w/o1 | ![]() |
1 Pahang FA rút lui.
Vòng đầu tiên
Tây Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
PAS Tehran ![]() | 0–0 (4–5p) | ![]() | 0–0 | 0–0 |
Al-Shabab ![]() | 12–3 | ![]() | 5–2 | 7–1 |
Al-Muharraq ![]() | 3–2 | ![]() | 2–1 | 1–1 |
Trung Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Oman Club ![]() | 5–0 | ![]() | 5–0 | n/p1 |
Victory SC ![]() | w/o2 | ![]() |
1 Cặp đấu đã diễn ra với chỉ một lượt do tình trạng bất ổn dân sự ở Pakistan.
2 Abahani KC rút lui.
Đông Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Liêu Ninh FC ![]() | 15–3 | ![]() | 9–0 | 6–3 |
Đông Phương ![]() | 2–3 | ![]() | 1–0 | 1–3 |
Đông Nam Á
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Arema Malang ![]() | 3–6 | ![]() | 2–2 | 1–4 |
Tứ kết
Al-Shabab và
Victory SC rút lui.
Các trận đấu diễn ra trên Sân vận động Quốc gia Supachalasai tại Băng Cốc, Thái Lan.
Bảng 1
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Verdy Kawasaki | 1–0 | Oman Club |
---|---|---|
Verdy Kawasaki | 2–0 | Al-Ansar |
---|---|---|
Oman Club | 1–0 | Al-Ansar |
---|---|---|
Bảng 2
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Liêu Ninh FC | 1–1 | Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan |
---|---|---|
Liêu Ninh FC | 1–0 | Al-Muharraq |
---|---|---|
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan | 2–2 | Al-Muharraq |
---|---|---|
Bán kết
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan ![]() | 1–1 (AET, 3–1 Penalties) | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Supachalasai, Băng Cốc
Oman Club ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Supachalasai, Băng Cốc
Tranh hạng ba
Verdy Kawasaki ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Supachalasai, Băng Cốc
Chung kết
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Supachalasai, Băng Cốc
Tham khảo
- Asian Club Competitions 1993/94 at RSSSF.com
Bản mẫu:AFC Club Football seasons