Apple A11

Apple A11 Bionic
Thông tin chung
Ngày bắt đầu sản xuất12 tháng 9 năm 2017
Ngày ngừng sản xuất15 tháng 4 năm 2020
Thiết kế bởiApple Inc.
Nhà sản xuất phổ biến
Mã sản phẩmAPL1W72[2]
Xung nhịp tối đa của CPUđến 2.39 GHz[3] 
Bộ nhớ đệm
Bộ nhớ đệm L164 KB instruction, 64 KB data[4]
Bộ nhớ đệm L28 MB
Kiến trúc và phân loại
Ứng dụngDi động
Công nghệ node10 nm[1]
Vi kiến trúctương thích ARMv8‑A
Tập lệnhA64
Thông số vật lý
Nhân
  • Sáu nhân (2× Monsoon + 4× Mistral)[1][5]
GPU3 nhân thiết kế bởi Apple[6]
Lịch sử
Tiền nhiệmApple A10 Fusion
Kế nhiệmApple A12 Bionic

Apple A11 Bionic là một bộ vi xử lý ARM 64-bit, được thiết kế bởi Apple Inc.[6] và sản xuất bởi TSMC.[1] Nó được ra mắt lần đầu trong chiếc điện thoại iPhone 8, iPhone 8 Plus, và iPhone X được giới thiệu vào ngày 12 tháng 9 năm 2017.[6] Theo như Apple công bố, bộ vi xử lý này có hai nhân xử lý hiệu suất cao nhanh hơn 25% so với Apple A10 và bốn nhân tiết kiệm điện nhanh hơn 70% so với nhân tiết kiệm điện A10.[6][7]

Thiết kế

Apple A11 gồm có bộ CPU sáu nhân ARMv8-A 64-bit do Apple thiết kế, cùng với hai nhân hiệu năng cao chạy với xung nhịp 2.39 GHz, được gọi là Monsoon, và bốn nhân tiết kiệm điện, được gọi là Mistral.[1][5][6] Nhân của Mistral được dựa vào nhân của Swift được thiết kế bởi Apple từ Apple A6.[8] A11 được nâng cấp lên bộ điều khiển hiệu năng thế hệ hai mới, cho phép A11 có thể sử dụng cùng một lúc sáu nhân,[9] không giống như A10.

Và lần này, A11 lần đầu tiên được tích hợp bộ xử lý đồ họa (GPU) ba nhân do Apple tự thiết kế cho hiệu năng xử lý đồ họa nhanh hơn 30% so với A10.[6] Được nhúng trong A11 là bộ xử lý chuyển động M11.[10] A11 được trang bị bộ xử lý hình ảnh mới hỗ trợ các tính năng nhiếp ảnh máy tính chẳng hạn như đo lường ánh sáng, chụp hình dải màu rộng, và xử lý từng điểm ảnh mở rộng.[6]

A11 được sản xuất bởi TSMC sử dụng tiến trình 10 nm FinFET [1] và chứa 4,3 tỷ bóng bán dẫn [7] với diện tích 87.66 mm², nhỏ hơn 30% so với A10.[11] Nó được sản xuất đóng gói cùng với 2 GB bộ nhớ RAM LPDDR4X đối với iPhone 8[2] và 3 GB bộ nhớ RAM LPDDR4X đối với iPhone 8 Plus[11]iPhone X.[12][13]

Neural Engine

A11 cũng được tích hợp phần cứng mạng thần kinh ảo mà được Apple gọi đó là "Neural Engine". Bộ phần cứng mạng thần kinh này có thể thực hiện tới 600 tỷ phép tính mỗi giây và được dùng trong việc xử lý Face ID, Animoji và các tác vụ học hỏi máy tính khác.[9] Neural Engine cho phép Apple học hỏi hành vi của con người và tự điều chỉnh hoạt động xử lý thần kinh và giúp tiết kiệm điện nhiều hơn cho CPU và GPU.[14][15] Tuy nhiên, những ứng dụng bên thứ ba không thể sử dụng Neural Engine, dẫn đến chỉ thao tác bằng bộ xử lý thông thường tương tự như những chiếc iPhone đời cũ.[8]

Các sản phẩm sử dụng Apple A11 Bionic

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f Cutress, Ian (ngày 12 tháng 9 năm 2017). “Apple 2017: The iPhone X (Ten) Announced”. AnandTech. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ a b “iPhone 8 Teardown”. iFixit. ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “iPhone X Benchmarks - Geekbench Browser”. Geekbench. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng mười một năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ “Measured and Estimated Cache Sizes”. AnandTech. ngày 5 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ a b Clover, Julie (ngày 10 tháng 9 năm 2017). “iOS 11 GM Leak Reveals Details on Face ID, Apple Pay, Wireless Charging, and A11 Chip in iPhone X”. MacRumors. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ a b c d e f g “iPhone 8 and iPhone 8 Plus: A new generation of iPhone” (Thông cáo báo chí). Apple. ngày 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ a b “iPhone 8: A11 Bionic”. Apple. ngày 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ a b Frumusanu, Andrei. “The iPhone XS & XS Max Review: Unveiling the Silicon Secrets”. www.anandtech.com. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2019.
  9. ^ a b “The future is here: iPhone X” (Thông cáo báo chí). Apple. ngày 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “iPhone 8 - Technical Specifications”. Apple. ngày 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ a b “Apple iPhone 8 Plus Teardown”. TechInsights. ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
  12. ^ Gartenberg, Chaim (ngày 26 tháng 9 năm 2017). “iPhone X confirmed to have 3GB of RAM and 2,716mAh battery”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  13. ^ “iPhone X Teardown”. iFixit. ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017.
  14. ^ “What to Expect From Apple's Neural Engine in the A11 Bionic SoC – ExtremeTech”. ExtremeTech. ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
  15. ^ Gurman, Mark (ngày 26 tháng 5 năm 2017). “Apple Is Working on a Dedicated Chip to Power AI on Devices”. Bloomberg.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Phần cứng Apple
Dòng Apple II
Đã ngừng
  • Apple I
  • Apple II series
    • II
    • II Plus
    • IIe
      • IIe Card
      • Processor Direct Slot
    • IIc
    • IIc Plus
    • IIGS
  • Apple III
  • Apple Lisa
    • Macintosh XL
Mac
Máy tính để bàn
Hiện tại
Đã ngừng
  • Compact
    • 128K
    • 512K
    • 512Ke
    • Plus
    • SE
    • SE/30
    • Classic
    • Classic II
    • Color Classic
  • II family
    • II
    • IIx
    • IIcx
    • IIci
    • IIfx
    • IIsi
    • IIvi
    • IIvx
  • LC family
    • LC
    • LC II
    • LC III
    • LC 475
    • Dòng LC 500
    • LC 630
    • 5200 LC
    • Macintosh TV
  • Quadra
    • 610
    • 650
    • 660AV
    • 605
    • 630
    • 700
    • 900
    • 950
    • 800
    • 840AV
  • Performa
  • Centris
  • Power Macintosh
    • 4400 và 7220
    • Dòng 5000
      • 5200 LC và 5300 LC
      • 5260
      • 5400
      • 5500
    • Dòng 6000
      • 6100
      • 6200 và 6300
      • 6400
      • 6500
    • Dòng 7000
      • 7100
      • 7200 và 8200
      • 7300
      • 7500
      • 7600
    • Dòng 8000
      • 8100
      • 8500
      • 8600
    • Dòng 9000
      • 9500
      • 9600
    • G3
    • G4
    • G4 Cube
    • G5
  • Twentieth Anniversary
  • iMac
    • G3
    • G4
    • G5
    • Intel
    • Pro
  • eMac
Laptop
Hiện tại
  • MacBook Air
  • MacBook Pro
Đã ngừng
  • Macintosh Portable
  • PowerBook
    • 100 series
      • 100
      • 140
      • 170
      • 160
      • 180
      • 150
      • 190
    • Duo
      • 210
      • 230
      • 2300c
    • 500 series
    • 5300
    • 1400
    • 3400c
    • 2400c
    • G3
    • G4
  • iBook
  • MacBook
    • 2006–2012
    • 2015–2019
  • MacBook Air (Intel)
  • MacBook Pro (Intel)
Máy chủ
Đã ngừng
  • Workgroup Server
    • 9150
  • Network Server
  • Xserve
Thiết bị
iPhone
iPad
  • 1st
  • 2
  • 3rd
  • 4th
  • 5th
  • 6th
  • 7th
  • 8th
  • 9th
  • 10th
  • iPad Air
  • iPad Mini
    • 1st
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5th
    • 6th
  • iPad Pro
    • 9.7 / 12.9 (1st)
    • 10.5 / 12.9 (2nd)
    • 11 (1st) / 12.9 (3rd)
    • 11 (2nd) / 12.9 (4th)
    • 11 (3rd) / 12.9 (5th)
    • 11 (4th) / 12.9 (6th)
iPod
Chưa phát hành
  • AirPower
  • Interactive Television Box
  • Mac NC
  • Vision Pro
  • W.A.L.T.
Phụ kiện
Hiện tại
  • AirPods
  • AirTag
  • Beats
    • Pill
  • iPad
    • Pencil
    • Smart Keyboard
    • Magic Keyboard
  • Magic Keyboard
  • Magic Mouse 2
  • Magic Trackpad 2
  • Pro Display XDR
  • Siri Remote
  • Studio Display
  • SuperDrive (USB)
Đã ngừng
Audio
  • Headphones
  • Speakers
    • iPod Hi-Fi
    • SoundSticks
Màn hình
  • Monitor III
  • Monitor II
  • AppleColor Composite IIe
  • AppleColor High-Resolution RGB
  • Color
  • AudioVision 14
  • Multiple Scan 14
  • ColorSync 750
  • Studio (1998–2004)
  • Cinema
  • Thunderbolt
Ổ cứng
  • Disk II
  • Macintosh
  • ProFile
  • Hard Disk 20
  • Hard Disk 20SC
  • AppleCD
  • PowerCD
  • Tape Drive 40SC
  • SuperDrive
  • Xserve RAID
Thiết bị
nhập
  • Desktop Bus
  • iSight
  • Keyboards
    • Extended
    • Adjustable
    • Wireless
  • Magic Trackpad
  • Mice
    • USB Mouse
    • Pro Mouse
    • Wireless Mouse
    • Mighty Mouse
    • Magic Mouse
  • Remote
  • Scanner
    • OneScanner
iPod
  • Click Wheel
  • Nike+iPod
Mạng
  • AirPort
    • Express
    • Extreme
    • Time Capsule
  • Apple II serial cards
  • USB Modem
  • LocalTalk
  • Communication Slot
  • GeoPort
Máy in
  • Silentype
  • Dot Matrix Printer
  • Letter Quality Printer
  • ImageWriter
  • LaserWriter
  • 410 Color Plotter
  • Color LaserWriter
  • StyleWriter
Silicon
  • Các sản phẩm đã công bố nhưng chưa được phát hành được in nghiêng
  • So sánh các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các sản phẩm Apple Inc.
  • x
  • t
  • s
Vi xử lý sử dụng cấu trúc ARM
  • Hãng ARM
  • Cấu trúc ARM
  • Danh sách vi cấu trúc ARM
  • Danh sách ứng dụng theo nhân ARM
  • ARM Cortex-A
  • ARM Cortex-R
  • ARM Cortex-M
  • So sánh các nhân ARMv7-A
  • So sánh các nhân ARMv8-A
Bộ xử lý
ứng dụng
(32-bit)
Cortex-A5
  • Actions ATM702x
  • Amlogic M805/S805, T82x
  • Atmel SAMA5D3
  • InfoTM iMAPx820, iMAPx15
  • Qualcomm Snapdragon S4 Play, 200
  • RDA RDA8810PL
  • Telechips TCC892x
Cortex-A7
  • Allwinner A2x, A3x, A83T, H3, H8
  • NXP i.MX7
  • Broadcom VideoCore BCM2836, BCM23550
  • NXP Semiconductors QorIQ LS10xx
  • Leadcore LC1813, LC1860/C, LC1913, LC1960
  • Marvell Armada PXA1920, 1500 mini plus
  • MediaTek MT65xx
  • Qualcomm Snapdragon 200, 400
Cortex-A8
  • Allwinner A1x
  • Apple A4
  • Freescale i.MX5
  • Rockchip RK291x
  • Samsung Exynos 3110(S5PC110), S5PV210
  • Texas Instruments OMAP 3
  • Texas Instruments Sitara AM3xxx
  • Texas Instruments DM38x
  • ZiiLABS ZMS-08
Cortex-A9
  • Actions ATM702x, ATM703x
  • Altera Cyclone V, Arria V/10
  • Amlogic AML8726, MX, M6x, M801, M802/S802, S812, T86x
  • Apple A5, A5X
  • Broadcom VideoCore BCM21xxx, BCM28xxx
  • Freescale i.MX6
  • HiSilicon K3V2, 910's
  • InfoTM iMAPx912
  • Leadcore LC1810, LC1811
  • Marvell Armada 1500 mini
  • MediaTek MT65xx
  • Nvidia Tegra, 2, 3, 4i
  • Nufront NuSmart 2816M, NS115, NS115M
  • Renesas EMMA EV2, R-Car H1, RZ/A
  • Rockchip RK292x, RK30xx, RK31xx
  • Samsung Exynos 4 421x, 441x
  • ST-Ericsson NovaThor
  • Telechips TCC8803
  • Texas Instruments OMAP 4
  • Texas Instruments Sitara AM4xxx
  • VIA WonderMedia WM88x0, 89x0
  • Xilinx Zynq-7000
  • ZiiLABS ZMS-20, ZMS-40
Cortex-A15
  • Allwinner A80
  • HiSilicon K3V3
  • MediaTek MT8135/V
  • Nvidia Tegra 4, K1
  • Renesas R-Car H2
  • Samsung Exynos 5 52xx, 54xx
  • Texas Instruments OMAP 5, DRA7xx, AM57xx
  • Texas Instruments Sitara AM5xxx
Cortex-A17
ARMv7-A
tương thích
  • Apple A6, A6X, S1, S1P, S2, S3
  • Broadcom Brahma-B15
  • Marvell P4J
  • Qualcomm Snapdragon S1, S2, S3, S4 Plus, S4 Pro, 600, 800 (Scorpion, Krait)
Khác
  • Enhanced Cortex-A8
  • Enhanced Cortex-A9
  • Cortex-A12
  • Cortex-A32
Bộ xử lý
ứng dụng
(64-bit)
Cortex-A35
Cortex-A53
  • Actions GT7, S900, V700
  • Allwinner A64, H5, H64, R18
  • Altera Stratix 10
  • Amlogic S9 Family, T96x
  • Broadcom BCM2837
  • EZchip TILE-Mx100
  • HiSilicon Kirin 620, 65x, 93x
  • Marvell Armada PXA1928, Mobile PXA1908/PXA1936
  • MediaTek MT673x, MT675x, MT6795, MT873x, MT8752, MT8163
  • NXP ARM S32
  • Qualcomm Snapdragon 41x, 42x, 43x, 61x, 62x
  • Rockchip RK3328, RK3368
  • Samsung Exynos 7 75xx, 78xx
  • Spreadtrum SC9860/GV, SC9836
  • Texas Instruments Sitara AM6xxx
  • Xilinx ZynqMP
  • NXP Semiconductors QorIQ LS1088
  • NXP i.MX8M
Cortex-A55
  • Samsung Exynos 9 Series 98xx
Cortex-A57
  • AMD Opteron A1100-series
  • NXP Semiconductors QorIQ LS20xx
  • Nvidia Tegra X1
  • Qualcomm Snapdragon 808, 810
  • Samsung Exynos 7 5433, 7420
Cortex-A72
  • HiSilicon Kirin 95x
  • MediaTek Helio X2x, MT817x
  • Mstar 6A938
  • Qualcomm Snapdragon 65x
  • Rockchip RK3399
  • NXP Semiconductors QorIQ LS2088
  • NXP Semiconductors QorIQ LS1046A
  • NXP i.MX8
Cortex-A73
Cortex-A75
  • Qualcomm Snapdragon 710, Snapdragon 845
  • Samsung Exynos 9820
Cortex-A76
ARMv8-A
tương thích
  • Apple A7, A8, A8X, A9, A9X, A10, A10X, A11, A12, A12X
  • Applied Micro X-Gene
  • Cavium ThunderX, ThunderX2
  • Nvidia Tegra K1 (Project Denver)
  • Samsung Mongoose
  • Qualcomm Kryo, Falkor