Airco DH.9

DH.9
Airco D.H.9
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Airco
Nhà thiết kế Geoffrey de Havilland
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1917
Vào trang bị 1917
Thải loại 1920
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
RNAS, RFC.
Số lượng sản xuất 4,091
Biến thể Airco DH.9A
Airco DH.9C
Westland Walrus

Airco DH.9 (de Havilland 9) – sau năm 1920 còn gọi là de Havilland DH.9 – là một loại máy bay ném bom của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • DH.9
  • DH.9A - (còn gọi là Nine-Ack)
  • DH.9B
  • DH.9C
  • DH.9J
  • DH.9J M'pala I
  • M'pala II
  • Mantis
  • Handley Page HP.17
  • USD-9

Quốc gia sử dụng

Quân sự

Quốc gia sử dụng DH.9
 Afghanistan
 Úc
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Canada
  • Không quân Canada
 Bolivia
  • Không quân Bolivia
 Chile
  • Không quân Chile
 Estonia
  • Không quân Estonia
 India
 Greece
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia Hy Lạp
Bản mẫu:Country data Kingdom of Hejaz
 Ireland
  • Cục Không quân Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Latvia
  • Không quân Latvia
 Hà Lan
  • Không quân Lục quân Đông Ấn Hoàng gia Hà Lan
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 Peru
  • Không quân Peru
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Romania
  • Không quân Hoàng gia Romania
Tây Ban Nha Vương quốc Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Liên Xô
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Anh
 United States
 Uruguay
  • Không quân Uruguay

Dân sự

 Úc
 Bỉ
  • Sabena
 Đan Mạch
  • Det Danske Luftfartselskab
 Hà Lan
 Romania
Tây Ban Nha Vương quốc Tây Ban Nha
  • Cia Espanola del Trafico Aereo
 Anh
  • Aircraft Transport and Travel
  • Handley Page Transport
Nhà nước Bikaner

Tính năng kỹ chiến thuật (D.H.9 (động cơ Puma))

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 30 ft 5 in (9,27 m)
  • Sải cánh: 42 ft 4⅝ in (12,92 m)
  • Chiều cao: 11 ft 3½ in (3,44 m)
  • Diện tích cánh: 434 ft² (40,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.360 lb (1.014 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.790 lb (1.723 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Puma kiểu động cơ piston, 230 hp (172 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 98 kn (113 mph, 182 km/h)
  • Thời gian bay: 4½ h
  • Trần bay: 15.500 ft (4.730 m)
  • Lên độ cao 10.000 ft: 18 phút 30 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Mason 1994, p.86.

Tài liệu

  • Andersson, Lennart. "Wings Over the Desert: Aviation on the Arabian Peninsula: Part One Saudi Arabia". Air Enthusiast, No. 112, July/August 2004. pp. 39–43. ISSN 0143-5450.
  • Barnes, C.H. Handley Page Aircraft since 1907. London:Putnam, 1976. ISBN 0-370-00030-7.
  • Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.9: Historic Military Aircraft: No. 12, Part I". Flight, ngày 6 tháng 4 năm 1956. Pages 385—388, 392.
  • Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.9: Historic Military Aircraft: No. 12, Part II". Flight, ngày 13 tháng 4 năm 1956. Pages 422—426.
  • Gerdessen, F. "Estonian Air Power 1918 - 1945". Air Enthusiast No 18, April - July 1982. Pages 61–76. ISSN 0143-5450.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919 Volume 2. London:Putnam, Second edition 1973. ISBN 0-370-10010-7.
  • Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition 1987. ISBN 0-85177-802-X.
  • Mason, Francis K. The British Bomber Since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Winchester, Jim, ed. Bombers of the 20th Century. London: Airlife Publishing Ltd., 2003. ISBN 1-84037-386-5.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft Directory Entry for Airco DH.9 Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • DH9 at Imperial War Museum, Duxford Lưu trữ 2007-04-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay de Havilland và Airco
Mã định danh của
nhà sản xuất

Biplane No.1 · Biplane No.2
DH.1 · DH.2 · DH.3 · DH.4 · DH.5 · DH.6 · DH.9 / DH.9A / DH.9C · DH.10 · DH.11 · DH.12 · DH.14 · DH.15 · DH.16 · DH.17 · DH.18 · DH.19 · DH.20 · DH.21 · DH.22 · DH.23 · DH.24 · DH.25 · DH.26 · DH.27 · DH.28 · DH.29 · DH.30 · DH.31 · DH.32 · DH.33 · DH.34 · DH.35 · DH.36 · DH.37 · DH.38 · DH.39 · DH.40 · DH.41 · DH.42 · DH.43 · DH.44 · DH.45 · DH.46 · DH.47 · DH.48 · DH.49 · DH.50 · DH.51 · DH.52 · DH.53 · DH.54 · DH.55 · DH.56 · DH.57 · DH.58 · DH.59 · DH.60 · DH.61 · DH.62 · DH.63 · DH.64 · DH.65 · DH.66 · DH.67 · DH.68 · DH.69 · DH.70 · DH.71 · DH.72 · DH.73 · DH.74 · DH.75 · DH.76 · DH.77 · DH.78 · DH.79 · DH.80 · DH.81 · DH.82 · DH.83 · DH.84 · DH.85 · DH.86 · DH.87 · DH.88 · DH.89 · DH.90 · DH.91 · DH.92 · DH.93 · DH.94 · DH.95 · DH.96 · DH.97 · DH.98 · DH.99 · DH.100 · DH.101 · DH.102 · DH.103 · DH.104 · DH.105 · DH.106 · DH.107 · DH.108 · DH.109 · DH.110 · DH.111 · DH.112 · DH.113 · DH.114 · DH.115 · DH.116 · DH.117 · DH.118 · DH.119 · DH.120 · DH.121 · DH.122 · DH.123 · DH.124 · DH.125 · DH.126 · DH.127 · DH.128 · DH.129 · DH.130

Theo vai trò
Tiêm kích

DH.1 · DH.2 · DH.5 · DH.77 · Mosquito  · Hornet · Vampire · Venom · Sea Venom · Sea Vixen

Ném bom

DH.4 · DH.9 · DH.10 · Oxford · Okapi · Mosquito

Chở khách

DH.9C · DH.16 · DH.18 · DH.34 · DH.50 · Giant Moth · Hercules · Fox Moth · Dragon · Express · Dragon Rapide · Albatross · Flamingo · Dove / Devon · Comet · Heron · Trident

Thể thao

DH.51 · Hawk Moth · Humming Bird · Moth · Puss Moth · Leopard Moth · Hornet Moth

Huấn luyện
Đua máy bay

DH.88

Trường kỹ thuật

T.K.1 · T.K.2 · T.K.4 · T.K.5

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Handley Page chế tạo
Định danh
công ty

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O • Type P • Type R • Type S • Type T • Type Ta • Type V • Type W • Type X

HP.1 • HP.2 • HP.3 • HP.4 • HP.5 • HP.6 • HP.7 • HP.8 • HP.9 • HP.10 • HP.11 • HP.12 • HP.13 • HP.14 • HP.15 • HP.16 • HP.17 • HP.18 • HP.19 • HP.20 • HP.21 • HP.22 • HP.23 • HP.24 • HP.25 • HP.26 • HP.27 • HP.28 • HP.29 • HP.30 • HP.31 • HP.32 • HP.33 • HP.34 • HP.35 • HP.36 • HP.37 • HP.38 • HP.39 • HP.40 • HP.41 • HP.42 • HP.43 • HP.44 • HP.45 • HP.46 • HP.47 • HP.48 • HP.49 • HP.50 • HP.51 • HP.52 • HP.53 • HP.54 • HP.55 • HP.56 • HP.57 • HP.58 • HP.59 • HP.60 • HP.61 • HP.62 • HP.63 • HP.64 • HP.65 • HP.66 • HP.67 • HP.68 • HP.69 • HP.70 • HP.71 • HP.72 • HP.73 • HP.74 • HP.75 • HP.76 • HP.77 • HP.78 • HP.79 • HP.80 • HP.81 • HP.82 • HP.83 • HP.84 • HP.85 • HP.86 • HP.87 • HP.88 • HP.89 • HP.90 • HP.91 • HP.92 • HP.93 • HP.94 • HP.95 • HP.96 • HP.97 • HP.98 • HP.99 • HP.100 • HP.101 • HP.102 • HP.103 • HP.104 • HP.105 • HP.106 • HP.107 • HP.108 • HP.109 • HP.110 • HP.111 • HP.112 • HP.113 • HP.114 • HP.115 • HP.116 • HP.117 • HP.118 • HP.119 • HP.120 • HP.121 • HP.122 • HP.123 • HP.124 • HP.125 • HP.126 • HP.127 • HP.128 • HP.129 • HP.130 • HP.131 • HP.132 • HP.133 • HP.134 • HP.135 • HP.136 • HP.137

Theo nhiệmvụ
Ném bom

Type O/400 • Type V/1500 • Hare • Hyderabad • Hinaidi • Heyford • Hampden • Halifax • Harrow • Victor

Chở khách

Type W • HP.42 • HP.45 • Hermes • Dart Herald • Jetstream

Thử nghiệm

Type L • Gugnunc • Manx • HP.88 • HP.115

Vận tải

Clive • Hastings

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Engineering Division thuộc Ban Hàng không, Binh chủng thông tin/Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ chế tạo
Máy bay ném bom:

USD-1

Tiêm kích hai chỗ

USB-1 • USB-2 • XB-1A • LUSAC-11 • TP-1

Tiêm kích một chỗ

FVL-8 • VCP • PW-1