Abdera (bọ cánh cứng)

Abdera
Abdera flexuosa
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Melandryidae
Phân họ: Melandryinae
Tông: Dircaeini
Chi: Abdera
Stephens, 1832
Loài[1]

Xem bài.

Các đồng nghĩa[1]
  • Adobia Mulsant, 1856
  • Carida Mulsant, 1856
  • Caridua Strand, 1929
  • Hypulus Curtis, 1829

Abdera là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Melandryidae.[2] Chi này chứa ba loài, hai trong số đó đã tuyệt chủng và được phát hiện vào năm 2014.

Loài

  • Abdera affinis (Paykull, 1799)
  • Abdera biflexuosa (Curtis, 1829)
  • Abdera firma Hatch, 1962
  • Abdera flexuosa (Paykull, 1799)
  • Abdera hoffeinsorum Alekseev, 2014
  • Abdera quadrifasciata (Curtis, 1829)
  • Abdera rikojotensis Alekseev, 2014
  • Abdera spec (Paykull, 1799)

Tham khảo

  1. ^ a b Abdera”. Cơ sở Thông tin Đa dạng Sinh học Toàn cầu (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ Abdera”.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2026566
  • Wikispecies: Abdera
  • BioLib: 14197
  • BOLD: 309912
  • BugGuide: 492695
  • EoL: 3271909
  • Fauna Europaea: 123387
  • GBIF: 4406398
  • iNaturalist: 456891
  • NBN: NHMSYS0020151134
  • NCBI: 433071


Bài viết liên quan tới họ bọ cánh cứng Melandryidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s